danh từ
sự thích thú, sự khoái trá
sự được hưởng, sự được, sự có được
sự thích thú, sự có được, được hưởng
/ɪnˈdʒɔɪm(ə)nt//ɛnˈdʒɔɪm(ə)nt/Từ "enjoyment" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "joie", có nghĩa là "niềm vui". Từ này du nhập vào tiếng Anh vào khoảng thế kỷ 14, ban đầu là "enjoiment", sau đó phát triển thành "enjoyment." Tiền tố "en-" làm tăng thêm ý nghĩa của "niềm vui", nhấn mạnh đến trải nghiệm về sự thích thú và vui sướng. Điều thú vị là từ "enjoy" không xuất hiện cho đến thế kỷ 16, cho thấy khái niệm "enjoyment" xuất hiện trước chính động từ.
danh từ
sự thích thú, sự khoái trá
sự được hưởng, sự được, sự có được
the pleasure that you get from something
niềm vui mà bạn nhận được từ một cái gì đó
Anh ấy đã làm hỏng sự thích thú của tôi với trò chơi bằng cách nói suốt về nó.
Các quy tắc được đưa ra để đảm bảo sự an toàn và sự thích thú của mọi người.
Tôi nhận được rất nhiều niềm vui từ các cháu của tôi.
Bạn có thấy thích thú với loại công việc này không?
Trẻ em dường như mất đi hứng thú đọc sách.
Thực phẩm giúp bạn khỏe mạnh và nâng cao niềm vui cuộc sống.
Để tận hưởng niềm vui tuyệt đối, bạn không thể đánh bại trò chơi này.
Đứa cháu trai nhỏ của bà là nguồn vui lớn cho bà.
Tôi làm công việc này vì niềm vui của riêng mình chứ không phải vì tiền.
Tôi chơi bóng bầu dục hoàn toàn là để giải trí.
something that gives you pleasure
thứ gì đó mang lại cho bạn niềm vui
Trẻ em thích chia sẻ sở thích và niềm vui với bố mẹ.
the fact of having and using something
thực tế của việc có và sử dụng một cái gì đó
việc được hưởng quyền bình đẳng