Định nghĩa của từ ecstasy

ecstasynoun

sự ngây ngất

/ˈekstəsi//ˈekstəsi/

Từ "ecstasy" bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp cổ εκστάσις (eksstasis), có nghĩa là "đứng ngoài bản thân" hoặc "được chuyển từ trạng thái bình thường của một người". Trong bối cảnh tôn giáo, nó gắn liền với việc trải nghiệm trạng thái nhận thức tâm linh cao độ vượt qua ý thức thông thường. Ở châu Âu thời trung cổ, nó được dùng để mô tả cảm giác sùng kính và niềm vui mãnh liệt trong các nghi lễ tôn giáo, cũng như trạng thái giống như xuất thần của những nhà thần bí. Khi khái niệm xuất thần bắt đầu mở rộng ra ngoài bối cảnh tôn giáo, nó bắt đầu ám chỉ bất kỳ trải nghiệm cảm xúc mãnh liệt nào đưa một người ra khỏi trạng thái thường ngày của họ, dù là tích cực hay tiêu cực. Ngày nay, nó vẫn tiếp tục được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ nghiên cứu tôn giáo và triết học đến tâm lý học và văn học, nơi nó mô tả một loạt các trải nghiệm và cảm xúc từ tâm linh sâu sắc đến nỗi kinh hoàng tột độ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtrạng thái mê ly

examplean ecstasy of happiness: sự sướng mê

meaning(y học) trạng thái ngây ngất

meaningtrạng thái thi tứ dạt dào

namespace

a feeling or state of very great happiness

một cảm giác hoặc trạng thái hạnh phúc rất lớn

Ví dụ:
  • Kate closed her eyes in ecstasy at the thought of a cold drink.

    Kate nhắm mắt ngây ngất khi nghĩ đến một ly đồ uống lạnh.

  • An ecstasy of bliss poured through me.

    Một niềm hạnh phúc ngây ngất tràn ngập trong tôi.

Ví dụ bổ sung:
  • He had never felt such ecstasy as he did that night.

    Chưa bao giờ anh cảm thấy hưng phấn như đêm hôm đó.

  • I was in sheer ecstasy over the prospect of meeting my idol.

    Tôi ngây ngất trước viễn cảnh được gặp thần tượng của mình.

Từ, cụm từ liên quan

a state in which somebody experiences extreme emotions, through prayer and meditation, that take them beyond the limits of the individual self

một trạng thái trong đó ai đó trải qua những cảm xúc cực độ, thông qua cầu nguyện và thiền định, đưa họ vượt quá giới hạn của bản thân cá nhân

Ví dụ:
  • She received visions and ecstasies, sharing in the saint's sufferings.

    Cô đã nhận được những thị kiến ​​và những cơn xuất thần, chia sẻ những đau khổ của vị thánh.

an illegal drug, taken especially by young people at parties, clubs, etc.

một loại thuốc bất hợp pháp, đặc biệt được sử dụng bởi những người trẻ tuổi tại các bữa tiệc, câu lạc bộ, v.v.

Từ, cụm từ liên quan