Định nghĩa của từ delight

delightverb

sự vui thích, sự vui sướng, điều thích thú, làm vui thích làm say mê

/dɪˈlʌɪt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "delight" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và có từ thế kỷ thứ 9. Nó bắt nguồn từ "dilician", có nghĩa là "làm hài lòng" hoặc "quyến rũ". Bản thân từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "thlikiz" và tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "del-", cả hai đều truyền tải ý tưởng làm hài lòng hoặc quyến rũ. Trong tiếng Anh cổ, từ "delician" được dùng để mô tả thứ gì đó làm hài lòng hoặc quyến rũ, thường theo cách dễ chịu hoặc dễ chịu. Theo thời gian, cách viết của từ này đã phát triển thành "delight" và ý nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm các cảm xúc như niềm vui, sự thích thú và hưng phấn. Ngày nay, từ "delight" được dùng để mô tả một loạt các cảm xúc và trải nghiệm tích cực, từ việc tận hưởng sở thích yêu thích đến trải nghiệm hạnh phúc sâu sắc.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự vui thích, sự vui sướng

exampleto delight in reading: ham thích đọc sách

meaningđiều thích thú, niềm khoái cảm

examplemusic is his chief delight: âm nhạc là cái thích thú nhất của anh ta

meaningham thích, thích thú

type ngoại động từ

meaninglàm vui thích, làm vui sướng, gây khoái cảm, làm say mê

exampleto delight in reading: ham thích đọc sách

namespace

a feeling of great pleasure

một cảm giác rất vui

Ví dụ:
  • a feeling of sheer/pure delight

    một cảm giác vui sướng tuyệt đối/thuần khiết

  • The children squealed with delight when they saw the puppy.

    Lũ trẻ reo lên thích thú khi nhìn thấy chú chó con.

  • She won the game easily, to the delight of all her fans.

    Cô ấy đã thắng trò chơi một cách dễ dàng trước sự vui mừng của tất cả người hâm mộ.

  • He takes (great) delight in (= enjoys) proving others wrong.

    Anh ấy rất thích thú với (= thích) chứng minh người khác sai.

  • She took a simple delight in joys that we could all share.

    Cô ấy có niềm vui đơn giản trong những niềm vui mà tất cả chúng tôi có thể chia sẻ.

  • She couldn't hide her delight at the news.

    Cô không giấu được sự vui mừng trước tin này.

  • He expressed his delight at seeing us all again.

    Anh ấy bày tỏ sự vui mừng khi gặp lại tất cả chúng tôi.

Ví dụ bổ sung:
  • His mind was reeling with an almost aesthetic delight at the beauty of the thing.

    Tâm trí anh quay cuồng với một niềm vui gần như thẩm mỹ trước vẻ đẹp của sự vật.

  • I find a perverse delight in listening to traffic.

    Tôi tìm thấy một niềm vui trái ngược khi lắng nghe tiếng xe cộ.

  • Much to the delight of the crowd, the band came back and did three encores.

    Trước sự thích thú của đám đông, ban nhạc đã quay lại và biểu diễn ba bản encore.

  • She gave a whoop of delight and dived into the water.

    Cô reo lên vui sướng và lao xuống nước.

  • She took evident delight in frightening the children with horror stories.

    Bà ta rõ ràng rất thích thú khi dọa trẻ con bằng những câu chuyện kinh dị.

Từ, cụm từ liên quan

something that gives you great pleasure

một cái gì đó mang lại cho bạn niềm vui lớn

Ví dụ:
  • This guitar is a delight to play.

    Cây đàn guitar này rất thú vị để chơi.

  • Sample the culinary delights of Morocco.

    Nếm thử các món ăn ngon của Maroc.

  • the delights of living in the country

    những thú vui của cuộc sống ở đất nước

  • The flowers in the garden delighted her with their bright colors and sweet fragrance.

    Những bông hoa trong vườn làm cô thích thú với màu sắc tươi sáng và hương thơm ngọt ngào.

  • The sound of the ocean waves crashing against the shore delighted him as he walked along the beach.

    Tiếng sóng biển vỗ vào bờ làm anh thích thú khi anh đi dọc bãi biển.

Ví dụ bổ sung:
  • He became deeply religious and turned away from earthly delights.

    Ông trở nên vô cùng sùng đạo và tránh xa những thú vui trần tục.

Từ, cụm từ liên quan