danh từ
tính sum sê, tính um tùm (cây cỏ)
tính chứa chan (tình cảm); tính dồi dào (sức khoẻ...), tính đầy dẫy
tính hoa mỹ (văn)
Hàng áp
/ɪɡˈzjuːbərəns//ɪɡˈzuːbərəns/Từ "exuberance" có nguồn gốc từ tiếng Latin, bắt nguồn từ "exuberare", có nghĩa là "tràn ngập, tràn ngập hoặc dồi dào". Tiền tố "ex" biểu thị "out of" hoặc "from", trong khi "uberare" có liên quan đến "uber", có nghĩa là "teat", ám chỉ nguồn dồi dào. Theo thời gian, "exuberare" đã phát triển thành tiếng Anh "exuberant", mô tả thứ gì đó tràn đầy sức sống, năng lượng hoặc nhiệt huyết. Danh từ "exuberance" nắm bắt được phẩm chất tràn đầy này, nhấn mạnh đến sự dồi dào và sức sống.
danh từ
tính sum sê, tính um tùm (cây cỏ)
tính chứa chan (tình cảm); tính dồi dào (sức khoẻ...), tính đầy dẫy
tính hoa mỹ (văn)
Sự phấn khích của dàn hợp xướng trong suốt buổi biểu diễn khiến khán giả phải nín thở.
Sự phấn khích của trẻ em trên sân chơi khiến các giáo viên không thể nào trấn an chúng được.
Sự hào hứng của cô khi chia sẻ những câu chuyện du lịch của mình khiến mọi người đều muốn xách ba lô lên và đi cùng cô.
Sự nhiệt huyết của nhóm vì mục đích này đã truyền cảm hứng cho những người khác tham gia và tạo nên sự khác biệt.
Sự đam mê của họa sĩ khi sử dụng những màu sắc đậm trong các tác phẩm của mình đã để lại ấn tượng sâu sắc cho người xem.
Sự say mê của nhạc sĩ khi chơi nhạc cụ này được thể hiện rõ qua màn trình diễn điêu luyện của ông.
Sự phấn khích trong bài phát biểu của nữ sinh đã giúp cô giành được giải vô địch tranh biện.
Sự phấn khích của vận động viên trên sân đã lan tỏa và tạo động lực cho đội của anh giành chiến thắng.
Sự phấn khích của khán giả trong buổi hòa nhạc đã tạo nên bầu không khí sôi động trong hội trường.
Sự phấn khích của những sinh viên mới tốt nghiệp khi bắt đầu công việc đầu tiên là lời nhắc nhở về tiềm năng bên trong họ.