danh từ
sự sung sướng, sự vui mừng, sự vui vẻ, sự hân hoan
sự vui mừng
/ˈɡlædnəs//ˈɡlædnəs/Từ "gladness" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "glædnes", có nghĩa là "niềm vui, sự thích thú, sự hài lòng". Từ này được hình thành từ tính từ "glæd", có nghĩa là "vui vẻ, hân hoan". Từ này có nguồn gốc từ tiếng Đức nguyên thủy "glađō", có nghĩa là "vui vẻ, hân hoan, tươi sáng". Từ này có thể bắt nguồn từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*gʷelH-", có nghĩa là "tỏa sáng, rực rỡ". Vì vậy, từ "gladness" cuối cùng bắt nguồn từ cảm giác tươi sáng và vui vẻ, phản ánh những cảm xúc tích cực gắn liền với nó.
danh từ
sự sung sướng, sự vui mừng, sự vui vẻ, sự hân hoan
Gương mặt cô dâu rạng rỡ niềm vui khi bước xuống lối đi, biết rằng Hoàng tử quyến rũ của mình đang đợi cô ở cuối đường.
Cặp cha mẹ mới không thể giấu nổi niềm vui khi lần đầu tiên nhìn thấy con mình ngủ say.
Vận động viên thành công đắm mình trong vinh quang chiến thắng, tràn ngập cảm giác vui mừng.
Cả gia đình quây quần bên bàn ăn, vui vẻ thưởng thức bữa ăn và chia sẻ những câu chuyện, cảm nhận được sự hiện diện mạnh mẽ của niềm vui.
Cuốn sách của tác giả đã có mặt trên kệ sách và bà cảm thấy một niềm vui và hạnh phúc vô bờ khi biết rằng những lời văn của mình sẽ chạm đến trái tim của nhiều người.
Cặp vợ chồng lớn tuổi ôn lại cuộc sống lâu dài và viên mãn của họ, tiếng cười và niềm vui của họ vang vọng khắp ngôi nhà.
Nhóm bạn tìm thấy niềm an ủi khi ở bên nhau, cảm thấy niềm vui thanh thản và biết ơn sau một cuộc đời thử thách.
Cô giáo chứng kiến ánh sáng lóe lên trong đầu học trò, lòng tràn ngập niềm vui khi biết rằng mình đã thành công trong nhiệm vụ.
Người nghệ sĩ ngắm nhìn kiệt tác của mình, màu sắc và kết cấu mang lại cho họ niềm vui vô bờ bến.
Đứa trẻ khúc khích chơi đồ chơi, thế giới của em tràn ngập niềm vui, không hề biết đến những khả năng tuyệt vời đang chờ đón tương lai.