Định nghĩa của từ dead end

dead endnoun

ngõ cụt

/ˌded ˈend//ˌded ˈend/

Thuật ngữ "dead end" ban đầu dùng để chỉ một con phố dẫn đến một điểm không thể tiếp tục được nữa, vì nó dẫn đến một ngõ cụt hoặc một xa lộ bị hỏng. Vào giữa những năm 1800, ý nghĩa này đã phát triển để mô tả bất kỳ tình huống nào đã đạt đến điểm vô ích hoặc đã kết thúc hoàn toàn, không thể tiến triển hoặc thành công thêm nữa. Việc sử dụng thuật ngữ theo nghĩa bóng này đã trở nên phổ biến vào đầu những năm 1900 trong tiếng Anh Mỹ và kể từ đó đã trở thành một thành ngữ phổ biến trong nhiều ngôn ngữ khác nhau trên thế giới. Ngày nay, "dead end" thường được sử dụng để mô tả những nỗ lực không thành, các hoạt động vô ích và các mục tiêu không thể đạt được, chỉ ra rằng chúng đã đạt đến điểm không thể quay lại hoặc không thể cứu vãn.

namespace

a road, passage, etc. that is closed at one end

một con đường, lối đi, v.v. bị đóng ở một đầu

Ví dụ:
  • The first street we tried turned out to be a dead end.

    Con phố đầu tiên chúng tôi thử đi hóa ra là ngõ cụt.

Ví dụ bổ sung:
  • We tried cutting through a back road but it was a dead end.

    Chúng tôi đã thử đi qua một con đường phía sau nhưng đó là ngõ cụt.

  • We turned down a dead-end street by mistake.

    Chúng tôi đã vô tình rẽ vào một con đường cụt.

a point at which you can make no further progress in what you are doing

một điểm mà tại đó bạn không thể tiến triển thêm được nữa trong những gì bạn đang làm

Ví dụ:
  • We had come to a dead end in our research.

    Nghiên cứu của chúng tôi đã đi vào ngõ cụt.

  • This line of investigation could prove to be a complete dead end.

    Hướng điều tra này có thể sẽ đi vào ngõ cụt.

  • He's in a dead-end job in the local factory (= one with low wages and no hope of promotion).

    Anh ấy đang làm một công việc bế tắc tại một nhà máy địa phương (= một công việc có mức lương thấp và không có hy vọng thăng chức).

  • These negotiations are a dead-end street (= they have reached a point where no further progress is possible).

    Những cuộc đàm phán này là ngõ cụt (= họ đã đạt đến điểm không thể tiến triển thêm được nữa).