- After passing her driving test, Sarah received her brand new driving licence.
Sau khi vượt qua kỳ thi lái xe, Sarah đã nhận được giấy phép lái xe hoàn toàn mới.
- Mark's six-month-old driving licence was confiscated for accumulating too many penalty points.
Giấy phép lái xe sáu tháng tuổi của Mark đã bị tịch thu vì tích lũy quá nhiều điểm phạt.
- John has been reluctant to give up his driving licence, despite advanced age and failing health.
John vẫn chưa muốn từ bỏ giấy phép lái xe của mình mặc dù tuổi đã cao và sức khỏe yếu.
- Emily's driving licence was suspended for over a year due to a drunk driving offense.
Giấy phép lái xe của Emily đã bị đình chỉ hơn một năm do tội lái xe khi say rượu.
- Nate's driving licence was lost in the mail, leading to multiple ticketing incidents without proper identification.
Giấy phép lái xe của Nate bị thất lạc trong quá trình gửi thư, dẫn đến nhiều lần bị phạt vì không có giấy tờ tùy thân hợp lệ.
- Sophia's driving licence expired during her move to a different country and she's currently in the process of getting her international driving permit.
Giấy phép lái xe của Sophia đã hết hạn khi cô chuyển đến một quốc gia khác và hiện cô đang trong quá trình xin giấy phép lái xe quốc tế.
- Oscar's driving licence was stolen from his car during a shopping trip to the mall.
Giấy phép lái xe của Oscar đã bị đánh cắp khỏi xe của anh ấy trong một chuyến đi mua sắm ở trung tâm thương mại.
- Louisa's driving licence was revoked for repeated violations of traffic laws.
Giấy phép lái xe của Louisa đã bị thu hồi vì vi phạm luật giao thông nhiều lần.
- Brenda's driving licence was put on probation for a few months for exceeding the speed limit.
Giấy phép lái xe của Brenda đã bị tạm giữ trong vài tháng vì vượt quá tốc độ cho phép.
- The rental car company required Gabriela to present her driving licence before renting her the vehicle for the week.
Công ty cho thuê xe yêu cầu Gabriela xuất trình giấy phép lái xe trước khi cho cô thuê xe trong tuần đó.