danh từ
sự điều chỉnh, sự sửa lại cho đúng
sự sắp đặt, sự quy định, sự chỉnh lý, sự chỉnh đốn (công việc...)
to bring under regulation: quy định, đặt thành quy tắc
điều quy định, quy tắc, điều lệ
Default
sự điều chỉnh
inherent r. tự điều chỉnh