Định nghĩa của từ authorization

authorizationnoun

ủy quyền

/ˌɔːθəraɪˈzeɪʃn//ˌɔːθərəˈzeɪʃn/

Từ "authorization" bắt nguồn từ tiếng Latin "auctoritas", có nghĩa là "authority" hoặc "power". Từ "author" cũng bắt nguồn từ gốc này. Theo thời gian, "auctoritas" được đưa vào tiếng Pháp cổ là "autorité" và sau đó vào tiếng Anh trung đại là "authoritie". Hậu tố "-ization" được thêm vào vào thế kỷ 16, biểu thị quá trình trao quyền hoặc sức mạnh. Do đó, "authorization" biểu thị hành động cấp phép hoặc chấp thuận chính thức cho một cái gì đó.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự cho quyền, sự cho phép

meaninguỷ quyền, quyền được cho phép

namespace

official permission or power to do something; the act of giving permission

sự cho phép chính thức hoặc quyền lực để làm điều gì đó; hành động cho phép

Ví dụ:
  • You may not enter the security area without authorization.

    Bạn không được vào khu vực an ninh mà không được phép.

  • Who gave the authorization to release the data?

    Ai đã cho phép phát hành dữ liệu?

  • After completing the required training, Sarah received authorization from her supervisor to access the company's confidential financial records.

    Sau khi hoàn thành khóa đào tạo bắt buộc, Sarah được cấp trên cho phép truy cập vào hồ sơ tài chính bí mật của công ty.

  • The airline required passengers to provide authorization for the use of their biometric data in order to expedite the security screening process.

    Hãng hàng không yêu cầu hành khách phải cung cấp quyền sử dụng dữ liệu sinh trắc học của mình để đẩy nhanh quá trình kiểm tra an ninh.

  • In order to make a purchase online, customers must first authorize the website to charge their credit cards.

    Để mua hàng trực tuyến, trước tiên khách hàng phải cho phép trang web tính phí vào thẻ tín dụng của mình.

Ví dụ bổ sung:
  • She requested authorization to visit the site herself.

    Cô ấy đã yêu cầu được phép tự mình truy cập trang web.

  • The change of plan would require authorization from the minister.

    Việc thay đổi kế hoạch sẽ cần có sự cho phép của Bộ trưởng.

  • The government will probably refuse authorization under these conditions.

    Chính phủ có thể sẽ từ chối cấp phép trong những điều kiện này.

  • They secured congressional authorization for a new hydro-electric dam.

    Họ đã đạt được sự chấp thuận của Quốc hội cho một đập thủy điện mới.

  • We cannot act without the explicit authorization of the board.

    Chúng tôi không thể hành động nếu không có sự cho phép rõ ràng của hội đồng quản trị.

a document that gives somebody official permission to do something

một tài liệu cho phép ai đó chính thức được phép làm điều gì đó

Ví dụ:
  • Can I see your authorization?

    Tôi có thể xem ủy quyền của bạn không?

  • She had to sign an authorization to stop the payment.

    Cô đã phải ký giấy ủy quyền để ngừng thanh toán.