Định nghĩa của từ permit

permitverb

cho phép, cho cơ hội

/pəˈmɪt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "permit" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ và tiếng La-tinh. Trong tiếng Pháp cổ, từ "permit" bắt nguồn từ "permeter", có nghĩa là "to allow or permit." Thuật ngữ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ các từ tiếng La-tinh "permittere," có nghĩa là "to permit" hoặc "cho phép" và "mittere", có nghĩa là "đặt" hoặc "gửi". Trong tiếng La-tinh, "permittere" tương đương với động từ tiếng Anh "to permit," và thường được sử dụng trong các cụm từ như "permittere auribus" hoặc "to permit it to be heard." Từ tiếng La-tinh "permittere" cũng liên quan đến động từ "mittere", có nghĩa là "gửi" hoặc "điều động". Theo thời gian, từ "permit" đã phát triển từ tiếng Pháp cổ sang tiếng Anh trung đại và vẫn giữ nguyên nghĩa ban đầu là "cho phép hoặc cấp phép cho điều gì đó xảy ra".

Tóm Tắt

type danh từ

meaninggiấy phép

examplethe situation permits no delay: tình hình không cho phép được trì hoãn

exampleweather permitting: nếu thời tiết cho phép

meaningsự cho phép[pə'mit]

type ngoại động từ

meaningcho phép

examplethe situation permits no delay: tình hình không cho phép được trì hoãn

exampleweather permitting: nếu thời tiết cho phép

namespace

to allow somebody to do something or to allow something to happen

cho phép ai đó làm điều gì đó hoặc cho phép điều gì đó xảy ra

Ví dụ:
  • Mobile phones are not permitted in the examination room.

    Điện thoại di động không được phép vào phòng thi.

  • We were not permitted any contact with each other.

    Chúng tôi không được phép liên lạc với nhau.

  • Visitors are not permitted to take photographs.

    Du khách không được phép chụp ảnh.

  • The owners have been unwilling to permit the use of their land.

    Các chủ sở hữu đã không sẵn lòng cho phép sử dụng đất của họ.

  • There are fines for exceeding permitted levels of noise pollution.

    Có mức phạt nếu vượt quá mức cho phép về ô nhiễm tiếng ồn.

  • Jim permitted himself a wry smile.

    Jim tự cho phép mình nở một nụ cười gượng.

  • The bill was designed to permit new fathers to take time off work.

    Dự luật được thiết kế để cho phép những người cha mới được nghỉ làm.

  • She would not permit herself to look at them.

    Cô không cho phép mình nhìn họ.

  • Permit me to offer you some advice.

    Cho phép tôi đưa ra cho bạn một số lời khuyên.

Ví dụ bổ sung:
  • Development is not normally permitted in conservation areas.

    Sự phát triển thường không được phép trong các khu bảo tồn.

  • A new constitution permitted the formation of political parties.

    Hiến pháp mới cho phép thành lập các đảng phái chính trị.

  • People are breathing in more than five times the permitted level of pollutants.

    Mọi người đang hít phải chất ô nhiễm cao hơn năm lần so với mức cho phép.

  • Permit me to make a suggestion.

    Cho phép tôi đưa ra một đề nghị.

  • The banks were not permitted to invest overseas.

    Các ngân hàng không được phép đầu tư ra nước ngoài.

to make something possible

để làm cho một cái gì đó có thể

Ví dụ:
  • We hope to visit the cathedral, if time permits.

    Chúng tôi hy vọng được viếng thăm thánh đường nếu thời gian cho phép.

  • I'll come tomorrow, weather permitting (= if the weather is fine).

    Tôi sẽ đến vào ngày mai, thời tiết cho phép (= nếu thời tiết tốt).

  • The password permits access to all files on the hard disk.

    Mật khẩu cho phép truy cập vào tất cả các tập tin trên đĩa cứng.

  • The length of the report does not permit a detailed discussion of the problems.

    Độ dài của báo cáo không cho phép thảo luận chi tiết về các vấn đề.

  • Cash machines permit you to withdraw money at any time.

    Máy rút tiền cho phép bạn rút tiền bất cứ lúc nào.