Định nghĩa của từ entitlement

entitlementnoun

(tiêu cực) quyền lợi, đặc quyền

/ɪnˈtʌɪtlm(ə)nt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "entitlement" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "enteler", có nghĩa là "giữ, sở hữu". Từ này phát triển qua tiếng Anh trung đại, trong đó "entele" có nghĩa là "trao quyền sở hữu cho". Cách sử dụng hiện đại của "entitlement" xuất hiện vào thế kỷ 16, ám chỉ quyền hoặc yêu sách đối với một cái gì đó, thường dựa trên cơ sở pháp lý hoặc đạo đức. Theo thời gian, "entitlement" đã phát triển hàm ý về cảm giác xứng đáng, thường không có đủ lý do chính đáng, đặc biệt là liên quan đến quyền lợi hoặc đặc quyền.

Tóm Tắt

typedanh từ

meaningquyền, sự được phép làm

namespace

the official right to have or do something

quyền chính thức để có hoặc làm điều gì đó

Ví dụ:
  • This may affect your entitlement to compensation.

    Điều này có thể ảnh hưởng đến quyền được bồi thường của bạn.

  • They will have to prove their entitlement to the property.

    Họ sẽ phải chứng minh quyền sở hữu tài sản của mình.

something that you have an official right to; the amount that you have the right to receive

thứ gì đó mà bạn có quyền chính thức; số tiền mà bạn có quyền nhận

Ví dụ:
  • Your contributions will affect your pension entitlements.

    Những đóng góp của bạn sẽ ảnh hưởng đến quyền hưởng lương hưu của bạn.

  • We are able to advise people what their legal entitlements are.

    Chúng tôi có thể tư vấn cho mọi người những quyền lợi hợp pháp của họ.

a government system that provides financial support to a particular group of people

một hệ thống chính phủ cung cấp hỗ trợ tài chính cho một nhóm người cụ thể

Ví dụ:
  • a reform of entitlements

    cải cách quyền lợi

  • Medicaid, Medicare and other entitlement programs

    Medicaid, Medicare và các chương trình quyền lợi khác

the feeling of having a right to the good things in life without necessarily having to work for them

cảm giác có quyền hưởng được những điều tốt đẹp trong cuộc sống mà không nhất thiết phải làm việc vì chúng

Ví dụ:
  • I can't stand the sense of entitlement among these kids.

    Tôi không thể chịu được cảm giác được hưởng quyền lợi của những đứa trẻ này.