danh từ
sự truyền tin; sự truyền bá; sự phổ biến
sự khuếch tán (ánh sáng)
sự rườm rà, sự dài dòng (văn)
Default
sự tán xạ, sự khuếch tán
khuếch tán
/dɪˈfjuːʒn//dɪˈfjuːʒn/Từ "diffusion" bắt nguồn từ tiếng Latin "diffundere", có nghĩa là "rót ra, lan tỏa". Lần đầu tiên nó được sử dụng vào thế kỷ 16 để mô tả hành động lan tỏa thứ gì đó, như ánh sáng hoặc nhiệt. Ý nghĩa khoa học của sự khuếch tán, ám chỉ sự di chuyển của các hạt từ vùng có nồng độ cao đến vùng có nồng độ thấp, xuất hiện vào thế kỷ 19. Khái niệm này gắn chặt với công trình của các nhà khoa học như Thomas Graham, người đã nghiên cứu về chuyển động của khí và chất lỏng.
danh từ
sự truyền tin; sự truyền bá; sự phổ biến
sự khuếch tán (ánh sáng)
sự rườm rà, sự dài dòng (văn)
Default
sự tán xạ, sự khuếch tán
the act of spreading something widely in all directions; the fact of being spread in all directions
hành động truyền bá một cái gì đó rộng rãi theo mọi hướng; thực tế là được lan truyền theo mọi hướng
truyền bá tư tưởng Marxist
the act of slowly mixing a gas or liquid in a substance; the process in which this happens
hành động trộn từ từ chất khí hoặc chất lỏng vào một chất; quá trình trong đó điều này xảy ra
tốc độ khuếch tán của khí
the act of making a light shine less brightly by spreading it in many directions
hành động làm cho ánh sáng kém sáng hơn bằng cách lan tỏa ra nhiều hướng
sự khuếch tán ánh sáng bởi một bề mặt lồi