Định nghĩa của từ movement

movementnoun

sự chuyển động, sự hoạt động, cử động, động tác

/ˈmuːvm(ə)nt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "movement" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, có niên đại từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "movimentum" hoặc "motus", có nghĩa là "motion" hoặc "hành động". Trong tiếng Anh, từ "movement" ban đầu ám chỉ hành động di chuyển hoặc quá trình bị di chuyển. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã mở rộng để bao hàm nhiều hình thức hoạt động xã hội và chính trị khác nhau, chẳng hạn như phong trào dân quyền, phong trào nữ quyền và phong trào lao động. Ngày nay, thuật ngữ "movement" thường mô tả một nỗ lực hoặc chiến dịch tập thể nhằm mang lại sự thay đổi, thường được đặc trưng bởi một mục tiêu, hệ tư tưởng hoặc một tập hợp các nguyên tắc cụ thể. Từ "movement" cũng mang hàm ý rộng hơn, bao hàm các phong trào nghệ thuật, văn hóa và trí tuệ định hình các chuẩn mực xã hội và biểu hiện văn hóa.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự chuyển động, sự vận động, sự cử động, sự hoạt động

exampleto lay without movement: bất động

exampleto play lacks movement: vở kịch thiếu hẳn sự hoạt động

meaningđộng tác, cử động

examplea graceful movement: một động tác duyên dáng

meaninghoạt động, hành động (của một người, một nhóm)

exampleto watch someone's movements: theo dõi hoạt động của ai

typeDefault

meaningsự chuyển động, sự di chuyển

changing position

an act of moving the body or part of the body

một hành động di chuyển cơ thể hoặc một phần của cơ thể

Ví dụ:
  • hand/eye movements

    cử động tay/mắt

  • She observed the gentle movement of his chest as he breathed.

    Cô quan sát chuyển động nhẹ nhàng của ngực anh khi anh thở.

  • Loose clothing gives you greater freedom of movement.

    Quần áo rộng rãi giúp bạn tự do di chuyển hơn.

  • Power comes from the forward movement of the entire body.

    Sức mạnh đến từ chuyển động về phía trước của toàn bộ cơ thể.

  • Troy watched her every movement.

    Troy theo dõi từng cử động của cô.

  • There was a sudden movement in the undergrowth.

    Có một sự chuyển động đột ngột trong bụi cây.

  • The dance combined colour, movement and music.

    Điệu nhảy kết hợp màu sắc, chuyển động và âm nhạc.

an act of moving from one place to another or of moving something from one place to another

hành động di chuyển từ nơi này đến nơi khác hoặc di chuyển một cái gì đó từ nơi này đến nơi khác

Ví dụ:
  • enemy troop movements

    chuyển quân của địch

  • laws to allow free movement of goods and services

    luật cho phép tự do di chuyển hàng hóa và dịch vụ

  • the mass movement of herds of wildebeest

    sự di chuyển hàng loạt của đàn linh dương đầu bò

  • Fences restricted the movement of people and animals.

    Hàng rào hạn chế sự di chuyển của người và động vật.

Từ, cụm từ liên quan

group of people

a group of people who share the same ideas or aims

một nhóm người có cùng ý tưởng hoặc mục tiêu

Ví dụ:
  • the trade union movement

    phong trào công đoàn

  • the labour movement

    phong trào lao động

  • the civil rights movement

    phong trào dân quyền

  • the Romantic movement (= for example in literature)

    phong trào lãng mạn (= ví dụ trong văn học)

  • to build/join/support a movement

    xây dựng/tham gia/ủng hộ một phong trào

  • She led a movement for women's rights.

    Cô dẫn đầu một phong trào vì quyền của phụ nữ.

  • a mass movement for change

    một phong trào quần chúng đòi thay đổi

Từ, cụm từ liên quan

person’s activities

a person’s activities over a period of time, especially as watched by somebody else

hoạt động của một người trong một khoảng thời gian, đặc biệt là được người khác theo dõi

Ví dụ:
  • The police are keeping a close watch on the suspect's movements.

    Cảnh sát đang theo dõi chặt chẽ hành tung của nghi phạm.

  • to track/monitor somebody's movements

    theo dõi/theo dõi chuyển động của ai đó

change of ideas/behaviour

a slow steady change in what people in society do or think

một sự thay đổi chậm rãi và ổn định trong những gì mọi người trong xã hội làm hoặc suy nghĩ

Ví dụ:
  • We see a big movement away from cash.

    Chúng tôi nhận thấy một sự chuyển dịch lớn khỏi tiền mặt.

  • a movement towards greater sexual equality

    một phong trào hướng tới bình đẳng giới hơn

Từ, cụm từ liên quan

progress

progress, especially in a particular task

tiến bộ, đặc biệt là trong một nhiệm vụ cụ thể

Ví dụ:
  • It needs cooperation from all the countries to get any movement in arms control.

    Nó cần sự hợp tác từ tất cả các nước để có được bất kỳ động thái nào trong việc kiểm soát vũ khí.

change in amount

a change in amount

một sự thay đổi về số lượng

Ví dụ:
  • There has been no movement in oil prices.

    Giá dầu không có biến động.

  • We have no further movement to make on the offer.

    Chúng tôi không có động thái gì thêm để thực hiện lời đề nghị.

music

any of the main parts that a long piece of music is divided into

bất kỳ phần chính nào mà một bản nhạc dài được chia thành

Ví dụ:
  • the slow movement of the First Concerto

    chuyển động chậm rãi của bản Concerto đầu tiên

of bowels

an act of emptying waste material from the bowels; the waste material that is emptied

hành động làm rỗng chất thải từ ruột; chất thải được làm trống