danh từ
sự chuyển giao, sự truyền
transmission of news: sự truyền tin
transmission of disease: sự truyền bệnh
transmission of order: sự truyền lệnh
Default
(vật lí) sự truyền
t. of pressure sự truyền áp lực
t. of sound sự truyền âm thanh
quá trình lây truyền
/trænzˈmɪʃn//trænzˈmɪʃn/Từ "transmission" có nguồn gốc từ tiếng Latin "transmitters", có nghĩa là "người gửi qua". Cụm từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "trans", có nghĩa là "across" hoặc "bên kia" và "mittere", có nghĩa là "gửi". Từ tiếng Latin "transmitters" sau đó được đưa vào tiếng Anh trung đại là "transmitter", và theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để bao gồm ý nghĩa gửi hoặc truyền đạt một cái gì đó, chẳng hạn như một thông điệp, ý tưởng hoặc năng lượng. Trong bối cảnh của các hệ thống cơ học, từ "transmission" có thể bắt nguồn từ khái niệm truyền công suất hoặc năng lượng từ nguồn này sang nguồn khác. Vào cuối thế kỷ 18, từ này bắt đầu được sử dụng trong bối cảnh của các hệ thống cơ học, đặc biệt là trong thiết kế hộp số và các máy móc khác tạo điều kiện cho việc truyền công suất. Ngày nay, thuật ngữ "transmission" được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm ô tô, y tế và viễn thông, để chỉ quá trình gửi hoặc truyền thứ gì đó từ nơi này đến nơi khác.
danh từ
sự chuyển giao, sự truyền
transmission of news: sự truyền tin
transmission of disease: sự truyền bệnh
transmission of order: sự truyền lệnh
Default
(vật lí) sự truyền
t. of pressure sự truyền áp lực
t. of sound sự truyền âm thanh
the act or process of passing something from one person, place or thing to another
hành động hoặc quá trình chuyển một cái gì đó từ người, địa điểm hoặc vật này sang người khác
sự lây truyền của bệnh
nguy cơ lây truyền
Các lớp học dựa trên sự thảo luận hơn là truyền tải kiến thức một chiều.
Căn bệnh này ảnh hưởng đến việc truyền tải thông điệp từ các đầu dây thần kinh đến não.
Con đường lây truyền thông thường của virus là qua hắt hơi.
Người ta không biết sự lây truyền di truyền chịu trách nhiệm cho tình trạng này đến mức nào.
truyền từ máy bay này sang máy bay khác
Từ, cụm từ liên quan
the act or process of sending out an electronic signal or message or of broadcasting a radio or television programme
hành động hoặc quá trình gửi tín hiệu hoặc tin nhắn điện tử hoặc phát sóng chương trình phát thanh hoặc truyền hình
truyền dữ liệu máy tính dọc theo đường dây điện thoại
sự gián đoạn trong quá trình truyền tải (= của đài phát thanh hoặc truyền hình) do lỗi kỹ thuật
Bạn có biết ngày truyền tin không?
Buổi hòa nhạc sẽ được truyền đồng thời trên TV và đài phát thanh.
truyền qua vệ tinh
Lần truyền đầu tiên của chương trình là vào ngày 2 tháng 10 năm 1952.
a radio or television message or broadcast
một tin nhắn hoặc đài phát thanh hoặc truyền hình
đường truyền trực tiếp từ Sydney
Bản song ca được trích từ một đài phát thanh năm 1943.
the system in a vehicle by which power is passed from the engine to the wheels
hệ thống trong xe mà năng lượng được truyền từ động cơ tới các bánh xe
Từ, cụm từ liên quan