Định nghĩa của từ flow

flowverb

sự chảy, chảy

/fləʊ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "flow" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "flow" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "flōwan", có nghĩa là "trôi" hoặc "di chuyển trơn tru". Thuật ngữ tiếng Anh cổ này cũng liên quan đến từ nguyên Germanic "*flōtan", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "fließen", có nghĩa là "to flow". Vào thế kỷ 14, thuật ngữ "flow" bắt đầu được sử dụng để mô tả chuyển động của chất lỏng, chẳng hạn như sông hoặc suối. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm các loại chuyển động khác, chẳng hạn như luồng không khí hoặc luồng ý tưởng. Vào những năm 1960, khái niệm "flow" đã trở nên phổ biến trong lĩnh vực tâm lý học, đặc biệt là thông qua công trình của Mihaly Csikszentmihalyi, người đã đặt ra thuật ngữ "trải nghiệm tối ưu" để mô tả cảm giác hoàn toàn tập trung và đắm chìm vào một hoạt động. Ngày nay, từ "flow" được sử dụng rộng rãi để mô tả cả trạng thái thể chất và tinh thần của chuyển động và sự tham gia không cần nỗ lực.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự chảy

meaninglượng chảy, lưu lượng

examplehair flows down one's back: tóc rủ xuống lưng

meaningluồng nước

type nội động từ

meaningchảy

meaningrủ xuống, xoà xuống

examplehair flows down one's back: tóc rủ xuống lưng

meaninglên (thuỷ triều)

continuous movement

the steady and continuous movement of something/somebody in one direction

sự chuyển động ổn định và liên tục của một cái gì đó / ai đó theo một hướng

Ví dụ:
  • the flow of an electric current

    dòng điện

  • She tried to stop the flow of blood from the wound.

    Cô cố gắng cầm máu từ vết thương.

  • Exercise increases blood flow to the brain.

    Tập thể dục làm tăng lưu lượng máu đến não.

  • a constant flow of tourists into the region

    một lượng khách du lịch liên tục vào khu vực

  • a steady flow of traffic through the city

    lưu lượng giao thông ổn định qua thành phố

  • to improve traffic flow (= make it move faster)

    để cải thiện lưu lượng giao thông (= làm cho nó di chuyển nhanh hơn)

  • to control the direction of flow

    để kiểm soát hướng dòng chảy

  • Cut back surrounding vegetation to increase light and air flow.

    Cắt bớt thảm thực vật xung quanh để tăng ánh sáng và luồng không khí.

Ví dụ bổ sung:
  • First cut off the water flow from the boiler.

    Đầu tiên cắt dòng nước từ lò hơi.

  • Changes in the flow of patients have reduced the number of beds available.

    Những thay đổi về lượng bệnh nhân đã làm giảm số lượng giường sẵn có.

  • The monument attracted a constant flow of visitors.

    Tượng đài đã thu hút một lượng du khách liên tục.

  • an attempt to stem the flow of cheap imports

    nỗ lực ngăn chặn dòng hàng nhập khẩu giá rẻ

  • Squeeze the tube of sealant slowly to obtain an even flow.

    Bóp ống keo từ từ để có được dòng chảy đều.

production/supply

the continuous production or supply of something

việc sản xuất hoặc cung cấp liên tục một cái gì đó

Ví dụ:
  • to encourage the free flow of information

    để khuyến khích luồng thông tin tự do

  • efforts to stem the flow of illegal drugs

    nỗ lực ngăn chặn dòng chảy ma túy bất hợp pháp

  • We are looking to improve data flow by up to 50%.

    Chúng tôi đang tìm cách cải thiện luồng dữ liệu lên tới 50%.

  • the flow of goods and services to remote areas

    dòng hàng hóa và dịch vụ đến các vùng sâu vùng xa

Ví dụ bổ sung:
  • The continual bombing disrupted the flow of supplies to the ground troops.

    Các cuộc ném bom liên tục đã làm gián đoạn dòng tiếp tế cho lực lượng mặt đất.

  • The system provides a continuous flow of information to the market.

    Hệ thống cung cấp luồng thông tin liên tục cho thị trường.

  • We like to allow a free flow of ideas in our company.

    Chúng tôi muốn cho phép luồng ý tưởng tự do trong công ty của chúng tôi.

  • the flow of data through the system

    luồng dữ liệu qua hệ thống

  • the outward flow of investment from the country

    dòng vốn đầu tư ra nước ngoài

Từ, cụm từ liên quan

of speech/writing

continuous talk by somebody

cuộc nói chuyện liên tục của ai đó

Ví dụ:
  • You've interrupted my flow—I can't remember what I was saying.

    Bạn đã làm gián đoạn dòng chảy của tôi - tôi không thể nhớ mình đang nói gì.

  • He kept up a flow of chatter.

    Anh ấy vẫn tiếp tục trò chuyện.

  • As usual, Tom was in full flow (= talking confidently in a way that is hard to interrupt).

    Như thường lệ, Tom đang tràn đầy năng lượng (= nói chuyện một cách tự tin theo cách khó có thể ngắt lời).

the way that words, ideas or themes are linked together in speech, writing or music

cách mà các từ, ý tưởng hoặc chủ đề được liên kết với nhau trong lời nói, chữ viết hoặc âm nhạc

Ví dụ:
  • Too many examples can interrupt the smooth flow of the text.

    Quá nhiều ví dụ có thể làm gián đoạn dòng chảy trôi chảy của văn bản.

  • I found it hard to follow the flow of the argument.

    Tôi thấy thật khó để theo dõi diễn biến của cuộc tranh luận.

  • I liked the concerto for its natural flow.

    Tôi thích bản concerto vì dòng chảy tự nhiên của nó.

of the sea

the movement of the sea towards the land

sự chuyển động của biển về phía đất liền

Ví dụ:
  • the ebb and flow of the tide

    sự lên xuống của thủy triều

Thành ngữ

the ebb and flow (of something/somebody)
the repeated, often regular, movement from one state to another; the repeated change in level, numbers or amount
  • the ebb and flow of the seasons
  • She sat in silence enjoying the ebb and flow of conversation.
  • He had known her long enough to recognize the ebb and flow of her moods.
  • the natural ebb and flow of water
  • We see a constant ebb and flow of jobs.
  • go with the flow
    (informal)to be relaxed and not worry about what you should do