Định nghĩa của từ distribution

distributionnoun

sự phân bổ, sự phân phối, phân phát, sự sắp xếp

/ˌdɪstrɪˈbjuːʃn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "distribution" có nguồn gốc từ tiếng Latin, có từ thế kỷ 15. Thuật ngữ tiếng Latin "distributionem" bắt nguồn từ "distribuere", có nghĩa là "phân tán hoặc phân tán". Cụm từ tiếng Latin này là một từ phái sinh của "dis-" (tách ra) và "tribuere" (phân bổ). Khái niệm phân phối ban đầu được sử dụng trong bối cảnh chia sẻ hoặc phân bổ hàng hóa, tài nguyên hoặc nhiệm vụ giữa các cá nhân hoặc nhóm. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa khác nhau, bao gồm việc phổ biến thông tin, hàng hóa hoặc dịch vụ cho nhiều đối tượng hơn, cũng như phân tích định lượng dữ liệu để hiểu các mô hình và xu hướng. Ngày nay, phân phối là một khái niệm cơ bản trong nhiều lĩnh vực, bao gồm kinh doanh, kinh tế, hậu cần và khoa học dữ liệu.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự phân bổ, sự phân phối, sự phân phát

meaningsự rắc, sự rải

meaningsự sắp xếp, sự xếp loại, sự phân loại

namespace

the way that something is spread or exists over a particular area or among a particular group of people

cách mà một cái gì đó được lan truyền hoặc tồn tại trên một khu vực cụ thể hoặc giữa một nhóm người cụ thể

Ví dụ:
  • They studied the geographical distribution of the disease.

    Họ đã nghiên cứu sự phân bố địa lý của căn bệnh này.

  • a more equitable distribution of wealth

    sự phân phối của cải công bằng hơn

  • an unequal/uneven income distribution

    sự phân phối thu nhập không đồng đều/không đồng đều

  • the age distribution of the general population

    sự phân bố độ tuổi của dân số nói chung

  • The map shows the distribution of this species across the world.

    Bản đồ cho thấy sự phân bố của loài này trên toàn thế giới.

Ví dụ bổ sung:
  • After applying the cream, comb through to ensure even distribution.

    Sau khi thoa kem, hãy chải kỹ để đảm bảo phân bố đều.

  • How do we explain the uneven distribution of expressions borrowed from other languages?

    Làm thế nào để chúng ta giải thích sự phân bố không đồng đều của các cách diễn đạt mượn từ các ngôn ngữ khác?

  • The relatively broad distribution within the Midwest suggests that the aphid may have been present for more than one year.

    Sự phân bố tương đối rộng ở vùng Trung Tây cho thấy rệp có thể đã hiện diện hơn một năm.

  • Animal herds may form in response to the distribution patterns of food.

    Các đàn động vật có thể hình thành để đáp ứng với mô hình phân phối thức ăn.

  • Fish populations assume highly localized distributions within each river.

    Các quần thể cá có sự phân bố mang tính cục bộ cao trong mỗi con sông.

Từ, cụm từ liên quan

the act of giving or sharing something out among a number of people

hành động cho hoặc chia sẻ một cái gì đó giữa một số người

Ví dụ:
  • the distribution of food and medicines

    sự phân phối thực phẩm và thuốc men

  • the distribution of profit among the partners

    phân chia lợi nhuận giữa các đối tác

  • When are distributions likely to be made to creditors?

    Khi nào việc phân phối có thể được thực hiện cho các chủ nợ?

  • The food was packed up for distribution to outlying communities.

    Thực phẩm được đóng gói để phân phát cho các cộng đồng vùng xa.

the system of transporting and delivering a product

hệ thống vận chuyển và phân phối sản phẩm

Ví dụ:
  • They have systems in place for marketing, sales and distribution.

    Họ có sẵn hệ thống để tiếp thị, bán hàng và phân phối.

  • We focused on finding new distribution channels for our products.

    Chúng tôi tập trung vào việc tìm kiếm các kênh phân phối mới cho sản phẩm của mình.

  • The company's distribution network includes more than 1  200 retail outlets.

    Mạng lưới phân phối của công ty bao gồm hơn 1  200 cửa hàng bán lẻ.

  • production and distribution systems

    hệ thống sản xuất và phân phối

  • a distribution centre/depot/warehouse

    một trung tâm phân phối/kho/kho