Định nghĩa của từ migration

migrationnoun

di cư

/maɪˈɡreɪʃn//maɪˈɡreɪʃn/

Bản thân từ "migration" được mượn vào tiếng Anh trung đại từ tiếng Pháp cổ "migraction", bắt nguồn từ tiếng Latin "migrare". Trong tiếng Anh, từ "migration" ban đầu ám chỉ hành động di chuyển hoặc chuyển một thứ gì đó từ nơi này sang nơi khác, chẳng hạn như di chuyển quân đội, người hoặc hàng hóa. Theo thời gian, ý nghĩa của "migration" được mở rộng để bao gồm các thực thể không phải con người như động vật và thậm chí cả sự di chuyển của ý tưởng hoặc công nghệ từ nơi này sang nơi khác. Ngày nay, từ này được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như sinh học, sinh thái học, xã hội học và kinh tế để mô tả các loại di chuyển hoặc dịch chuyển khác nhau.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự di trú

meaningsự chuyển trường (từ trường đại học này sang trường đại học khác)

meaningđoàn người di trú; bầy chim di trú

namespace

the movement every year of large numbers of birds or animals from one place to another

sự di chuyển hàng năm của một số lượng lớn các loài chim hoặc động vật từ nơi này đến nơi khác

Ví dụ:
  • the seasonal migration of blue whales

    sự di cư theo mùa của cá voi xanh

  • the migration routes of birds

    các tuyến đường di cư của các loài chim

the movement of people to a new country or area in order to find work or better living conditions

sự di chuyển của con người đến một quốc gia hoặc khu vực mới để tìm việc làm hoặc điều kiện sống tốt hơn

Ví dụ:
  • migration from rural to urban areas

    di cư từ nông thôn ra thành thị

  • It was one of the largest mass migrations in US history.

    Đây là một trong những cuộc di cư hàng loạt lớn nhất trong lịch sử Hoa Kỳ.

  • Net migration— more people moving to the state than leaving—accounts for about two thirds of the population gain.

    Di cư ròng - số người chuyển đến tiểu bang nhiều hơn số người rời đi - chiếm khoảng hai phần ba mức tăng dân số.

Ví dụ bổ sung:
  • The decline of the rural economy has caused urban migration.

    Sự suy thoái của nền kinh tế nông thôn đã gây ra tình trạng di cư ra thành thị.

  • the forced migration of enslaved Africans

    sự di cư cưỡng bức của những người châu Phi bị bắt làm nô lệ

  • the great waves of migration that took Europeans to the New World

    những làn sóng di cư lớn đưa người châu Âu đến Tân Thế giới

the act of moving programs, etc. from one computer system to another; the fact of changing from one computer system to another

hành động di chuyển các chương trình, v.v. từ hệ thống máy tính này sang hệ thống máy tính khác; thực tế là thay đổi từ hệ thống máy tính này sang hệ thống máy tính khác