Định nghĩa của từ complication

complicationnoun

sự phức tạp

/ˌkɒmplɪˈkeɪʃn//ˌkɑːmplɪˈkeɪʃn/

Từ "complication" có một lịch sử phong phú! Nó bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "complere", có nghĩa là "lấp đầy" và "locatio", có nghĩa là "đặt". Thuật ngữ này lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 14 để mô tả một bước ngoặt trong cốt truyện hoặc một diễn biến mới trong một câu chuyện làm tăng thêm sự phức tạp cho câu chuyện. Theo thời gian, nghĩa của từ này đã mở rộng để bao gồm bất kỳ tình huống, ý tưởng hoặc sự kiện nào làm tăng thêm sự phức tạp hoặc khó khăn cho một khuôn khổ hiện có. Trong y học, thuật ngữ "complication" được sử dụng để mô tả một kết quả bất ngờ hoặc không mong muốn của một phương pháp điều trị hoặc tình trạng y tế. Ngày nay, từ này được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm y học, luật pháp, tài chính và cuộc trò chuyện hàng ngày, để mô tả bất kỳ tình huống nào làm tăng thêm sự phức tạp, khó khăn hoặc bất ngờ cho một tình huống hiện có.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự phức tạp, sự rắc rối

meaning(y học) biến chứng

namespace

a thing that makes a situation more complicated or difficult

một điều làm cho một tình huống phức tạp hơn hoặc khó khăn hơn

Ví dụ:
  • The bad weather added a further complication to our journey.

    Thời tiết xấu càng làm cho cuộc hành trình của chúng tôi trở nên phức tạp hơn.

  • Theetection of a rare genetic mutation in the patient's medical history has added a disturbing complication to the treatment plan.

    Việc phát hiện đột biến gen hiếm gặp trong tiền sử bệnh án của bệnh nhân đã làm tăng thêm biến chứng đáng lo ngại cho phác đồ điều trị.

  • The unexpected arrival of a competing product in the market has complicated our sales strategy.

    Sự xuất hiện bất ngờ của một sản phẩm cạnh tranh trên thị trường đã làm phức tạp chiến lược bán hàng của chúng tôi.

  • The crash of the stock market has resulted in a financial complication that will require a significant restructuring of our company's budget.

    Sự sụp đổ của thị trường chứng khoán đã dẫn đến sự phức tạp về tài chính đòi hỏi phải tái cấu trúc đáng kể ngân sách của công ty chúng tôi.

  • The discovery of a vital clue in the investigation has introduced a complex complication that will require further investigation.

    Việc phát hiện ra manh mối quan trọng trong cuộc điều tra đã dẫn đến một biến chứng phức tạp đòi hỏi phải điều tra thêm.

Ví dụ bổ sung:
  • Further complications arose when the newspapers published an interview with the prisoner's family.

    Sự phức tạp hơn nữa nảy sinh khi các tờ báo đăng bài phỏng vấn gia đình tù nhân.

  • Further complications arose when they published an interview with his family.

    Những phức tạp hơn nữa nảy sinh khi họ công bố một cuộc phỏng vấn với gia đình anh ấy.

  • The presence of an armed gang added a major complication.

    Sự hiện diện của một băng nhóm vũ trang đã gây thêm rắc rối lớn.

  • We always try to avoid any unnecessary complications.

    Chúng tôi luôn cố gắng tránh mọi biến chứng không cần thiết.

a new problem or illness that makes treatment of a previous one more complicated or difficult

một vấn đề hoặc căn bệnh mới khiến việc điều trị bệnh trước đó trở nên phức tạp hoặc khó khăn hơn

Ví dụ:
  • She developed complications after the surgery.

    Cô bị biến chứng sau cuộc phẫu thuật.

  • Infertility is one of the complications of this type of radiotherapy.

    Vô sinh là một trong những biến chứng của loại xạ trị này.

Ví dụ bổ sung:
  • the devastating complications of diabetes

    biến chứng nguy hiểm của bệnh tiểu đường

  • complications with her pregnancy.

    biến chứng khi mang thai của cô ấy.

  • The treatment carries a high risk of complications.

    Việc điều trị có nguy cơ biến chứng cao.

  • She developed complications two weeks after the treatment.

    Cô ấy bị biến chứng hai tuần sau khi điều trị.

  • He died of complications from cancer surgery.

    Ông qua đời vì biến chứng của phẫu thuật ung thư.