Định nghĩa của từ problem

problemnoun

vấn đề, điều khó giải quyết

/ˈprɒbləm/

Định nghĩa của từ undefined

Từ tiếng Anh "problem" bắt nguồn từ tiếng Latin "problema", bắt nguồn từ các từ tiếng Hy Lạp "pro" (trước) và "blema" (ném, thử thách). Ở Hy Lạp cổ đại, "problema" ám chỉ một câu đố toán học hoặc một câu hỏi tu từ được đặt ra để thách thức suy nghĩ của một người. Thuật ngữ tiếng Latin "problema" sau đó được người La Mã sử ​​dụng để mô tả bất kỳ đề xuất hoặc câu hỏi nào cần giải quyết hoặc thảo luận. Từ đó, từ tiếng Anh "problem" xuất hiện vào thế kỷ 15 để mô tả một tình huống khó khăn hoặc khó hiểu đòi hỏi phải suy nghĩ, phân tích hoặc giải quyết. Theo thời gian, ý nghĩa của từ "problem" đã mở rộng để bao hàm nhiều tình huống khác nhau, từ các vấn đề cá nhân đến những câu đố khoa học, tất cả đều cần được cân nhắc cẩn thận và có khả năng giải quyết.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningvấn đề

meaningbài toán; điều khó hiểu

examplehis attitude is a problem to me: thái độ anh ta làm tôi khó hiểu

meaningthế cờ (bày sẵn đề phá)

type định ngữ

meaningproblem child đứa trẻ ngỗ nghịch khó bảo

namespace

a thing that is difficult to deal with or to understand

một điều đó là khó khăn để giải quyết hoặc để hiểu

Ví dụ:
  • big/serious/major problems

    vấn đề lớn/nghiêm trọng/lớn

  • She has a lot of health problems.

    Cô ấy có rất nhiều vấn đề về sức khỏe.

  • financial/social/technical problems

    vấn đề tài chính/xã hội/kỹ thuật

  • Let me know if you have any problems.

    Hãy cho tôi biết nếu bạn có bất kỳ vấn đề.

  • The government must address the problem of child poverty.

    Chính phủ phải giải quyết vấn đề nghèo đói ở trẻ em.

  • We cannot tackle this problem effectively on our own.

    Chúng ta không thể tự mình giải quyết vấn đề này một cách hiệu quả.

  • We are dealing with a serious problem here.

    Chúng ta đang giải quyết một vấn đề nghiêm trọng ở đây.

  • Money isn't going to solve the problem.

    Tiền sẽ không giải quyết được vấn đề.

  • to fix a problem

    để khắc phục một vấn đề

  • If he chooses Mary it's bound to cause problems.

    Nếu anh ấy chọn Mary thì chắc chắn sẽ gây ra vấn đề.

  • to pose/create a problem

    đặt ra/tạo ra một vấn đề

  • The problem first arose in 2018.

    Vấn đề lần đầu tiên phát sinh vào năm 2018.

  • There is a problem with this argument.

    Có một vấn đề với lập luận này.

  • the problem of drug abuse

    vấn đề lạm dụng ma túy

  • Most students face the problem of funding themselves while they are studying.

    Hầu hết sinh viên phải đối mặt với vấn đề tài trợ cho bản thân khi họ đang học.

  • Unemployment is a very real problem for graduates now.

    Thất nghiệp là một vấn đề rất thực tế đối với sinh viên mới tốt nghiệp hiện nay.

  • It’s a nice table! The only problem is (that) it’s too big for our room.

    Đó là một cái bàn đẹp! Vấn đề duy nhất là nó quá lớn so với phòng của chúng tôi.

  • Part of the problem is the shape of the room.

    Một phần của vấn đề là hình dạng của căn phòng.

  • Stop worrying about their marriage—it isn't your problem.

    Đừng lo lắng về cuộc hôn nhân của họ - đó không phải là vấn đề của bạn.

  • There's no history of heart problems (= disease connected with the heart) in our family.

    Không có tiền sử bệnh tim (= bệnh liên quan đến tim) trong gia đình chúng tôi.

  • the magazine’s problem page (= containing letters about readers’ problems and advice about how to solve them)

    trang vấn đề của tạp chí (= chứa các bức thư về vấn đề của độc giả và lời khuyên về cách giải quyết chúng)

Ví dụ bổ sung:
  • All the anti-depressant does is mask the problem.

    Tất cả những gì thuốc chống trầm cảm làm chỉ là che giấu vấn đề.

  • Depression is a natural feeling if your problems seem intractable.

    Trầm cảm là một cảm giác tự nhiên nếu vấn đề của bạn có vẻ khó giải quyết.

  • For years I've tried to overlook this problem.

    Trong nhiều năm tôi đã cố gắng bỏ qua vấn đề này.

  • Fortunately, it's easy to avoid any potential problems.

    May mắn thay, thật dễ dàng để tránh mọi vấn đề tiềm ẩn.

  • Framing the problem is an important step.

    Xác định vấn đề là một bước quan trọng.

a question that can be answered by using logical thought or mathematics

một câu hỏi có thể được trả lời bằng cách sử dụng tư duy logic hoặc toán học

Ví dụ:
  • mathematical problems

    vấn đề toán học

  • to find the answer to the problem

    để tìm câu trả lời cho vấn đề

  • The teacher set us 50 problems to do.

    Giáo viên đặt cho chúng tôi 50 bài tập để làm.

  • I have five problems to do for homework.

    Tôi có năm vấn đề phải làm bài tập về nhà.

  • The math teacher presented a variety of problems to the students to help them practice their problem-solving skills.

    Giáo viên toán đưa ra nhiều bài toán khác nhau cho học sinh để giúp các em rèn luyện kỹ năng giải quyết vấn đề.

Thành ngữ

have a problem with something/somebody
(informal)to disagree with or object to something/somebody
  • I have no problem with you working at home tomorrow.
  • We are going to do this my way. Do you have a problem with that? (= showing that you are impatient with the person that you are speaking to)
  • Do you have a problem with her?
  • it’s/that’s not my problem
    (informal)used to show that you do not care about somebody else’s difficulties
  • If they can't afford to go, that's not my problem.
  • no problem
    used to show that you are happy to help somebody or that something will be easy to do
  • ‘Can I pay by credit card?’ ‘Yes, no problem.’
  • used after somebody has thanked you or said they are sorry for something
  • ‘Thanks for the ride.’ ‘No problem.’
  • that’s her/his/their/your problem
    (informal)used to show that you think a person should deal with their own difficulties
  • ‘My parents will be furious!’ ‘That’s your problem.’
  • what’s your problem?
    (informal)used to show that you think somebody is being unreasonable
  • What's your problem?—I only asked if you could help me for ten minutes.