Định nghĩa của từ worry

worryverb

lo lắng, suy nghĩ, sự lo lắng, suy nghĩ

/ˈwʌri/

Định nghĩa của từ undefined

Tiếng Anh cổ wyrgan ‘strangle’, có nguồn gốc từ tiếng Đức Tây. Trong tiếng Anh trung đại, nghĩa gốc của động từ tạo ra nghĩa ‘siết chặt cổ họng và xé rách’, sau đó theo nghĩa bóng là ‘quấy rối’, do đó ‘gây lo lắng’ (đầu thế kỷ 19, cũng là ngày của danh từ)

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự lo lắng; điều lo nghĩ

exampledon't worry: đừng lo

exampleto worry about little things: lo vì những việc linh tinh

exampleto wear a worried look: nét mặt có vẻ lo nghĩ

meaningsự quấy rầy; điều làm phiền, điều khó chịu

meaningsự nhạy (của chó săn)

type ngoại động từ

meaningquấy rầy, làm phiền, làm khó chịu

exampledon't worry: đừng lo

exampleto worry about little things: lo vì những việc linh tinh

exampleto wear a worried look: nét mặt có vẻ lo nghĩ

namespace

to keep thinking about unpleasant things that might happen or about problems that you have

tiếp tục suy nghĩ về những điều khó chịu có thể xảy ra hoặc về những vấn đề mà bạn gặp phải

Ví dụ:
  • Don't worry. We have plenty of time.

    Đừng lo lắng. Chúng ta có nhiều thời gian.

  • Stop worrying, Dad—it'll be fine.

    Bố đừng lo lắng nữa - sẽ ổn thôi.

  • Don't worry about me. I'll be all right.

    Đừng lo lắng về tôi. Tôi sẽ ổn thôi.

  • He's always worrying about his weight.

    Anh ấy luôn lo lắng về cân nặng của mình.

  • Never mind—it's nothing to worry about.

    Đừng bận tâm—không có gì phải lo lắng cả.

  • That's not something you need to worry about.

    Đó không phải là điều bạn cần phải lo lắng.

  • You can stay here tonight, so you don't have to worry about walking home in the dark.

    Tối nay cậu có thể ở lại đây, không cần lo lắng khi đi bộ trong bóng tối về nhà.

  • There's no point in worrying over things you can't change.

    Chẳng ích gì khi lo lắng về những điều bạn không thể thay đổi.

  • She's my sister, and I worry for her safety.

    Cô ấy là em gái tôi và tôi lo lắng cho sự an toàn của cô ấy.

  • She began to worry for her friend.

    Cô bắt đầu lo lắng cho bạn mình.

  • I worry that I won't get into college.

    Tôi lo lắng rằng tôi sẽ không vào được đại học.

Ví dụ bổ sung:
  • Don't bother Harry—he has enough to worry about as it is.

    Đừng làm phiền Harry - anh ấy đã có đủ chuyện phải lo rồi.

  • Don't worry about me, I'll be fine.

    Đừng lo lắng cho tôi, tôi sẽ ổn thôi.

  • Don't worry too much about it.

    Đừng lo lắng quá về điều đó.

  • I can't help worrying about the future.

    Tôi không thể không lo lắng về tương lai.

  • She worries a lot about crime.

    Cô ấy lo lắng rất nhiều về tội phạm.

to make somebody/yourself anxious about somebody/something

làm cho ai/chính bạn lo lắng về ai/cái gì

Ví dụ:
  • What worries me is how I am going to get another job.

    Điều khiến tôi lo lắng là làm sao tôi có thể kiếm được một công việc khác.

  • That prospect worried investors.

    Triển vọng đó khiến các nhà đầu tư lo lắng.

  • Don't worry yourself about it—I'll deal with it.

    Đừng lo lắng về điều đó - tôi sẽ giải quyết nó.

  • He's worried himself sick (= become extremely anxious) about his daughter.

    Anh ấy lo lắng bản thân phát ốm (= trở nên cực kỳ lo lắng) về con gái mình.

  • Where have you been? I've been worrying myself silly (= been extremely anxious) all evening.

    Bạn đã ở đâu thế? Tôi đã lo lắng cho bản thân mình một cách ngớ ngẩn (= cực kỳ lo lắng) suốt buổi tối.

  • It worries me that he hasn't come home yet.

    Tôi lo lắng là anh ấy vẫn chưa về nhà.

  • It worried me to think what might happen.

    Tôi lo lắng khi nghĩ điều gì có thể xảy ra.

Ví dụ bổ sung:
  • Don't let it worry you unduly.

    Đừng để nó làm bạn lo lắng quá mức.

  • What really worries me is what we do if there's nobody there.

    Điều thực sự làm tôi lo lắng là chúng ta sẽ làm gì nếu không có ai ở đó.

to annoy or upset somebody

làm phiền hoặc làm phiền ai đó

Ví dụ:
  • The noise never seems to worry her.

    Tiếng ồn dường như không bao giờ khiến cô lo lắng.

  • Don't keep worrying him with a lot of silly questions.

    Đừng khiến anh ấy phải lo lắng với hàng loạt câu hỏi ngớ ngẩn.

  • I didn't want to worry you with all the details.

    Tôi không muốn làm bạn lo lắng về tất cả các chi tiết.

  • Don't worry the driver with unnecessary requests.

    Đừng làm tài xế lo lắng với những yêu cầu không cần thiết.

Từ, cụm từ liên quan

to attack animals, especially sheep, by running after and/or biting them

tấn công động vật, đặc biệt là cừu, bằng cách chạy theo và/hoặc cắn chúng

Thành ngữ

not to worry
(informal, especially British English)it is not important; it does not matter
  • Not to worry—I can soon fix it.
  • Not to worry—no harm done.