Định nghĩa của từ impediment

impedimentnoun

trở ngại

/ɪmˈpedɪmənt//ɪmˈpedɪmənt/

Từ "impediment" bắt nguồn từ tiếng Latin "impedimentum," có nghĩa là "obstacle" hoặc "cản trở". Thuật ngữ tiếng Latin này là sự kết hợp của "impedi", có nghĩa là "cản trở hoặc gây trở ngại", và hậu tố "-mentum", tạo thành danh từ chỉ hành động hoặc sự vật. Từ "impediment" được mượn từ tiếng Pháp cổ vào tiếng Anh trung đại, khi đó nó được viết là "impediment." Trong tiếng Anh, ban đầu từ này dùng để chỉ một trở ngại vật lý hoặc khó khăn cản trở chuyển động hoặc tiến triển. Theo thời gian, nghĩa của "impediment" được mở rộng để bao gồm các rào cản về lời nói và tâm lý, cũng như các trở ngại về lời nói như nói lắp hoặc nói lắp bắp. Ngày nay, từ này được dùng để mô tả bất kỳ trở ngại hoặc cản trở nào cản trở hoặc cản trở tiến trình hoặc thành tích.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự trở ngại, sự ngăn trở, điều làm trở ngại, điều ngăn trở, vật chướng ngại

meaningđiều làm trở ngại việc ký kết giao kèo; điều làm trở ngại việc đăng ký giá thú

exampleimpediment in one's speech: sự nói lắp

meaning(số nhiều) (từ hiếm,nghĩa hiếm) đồ đạc hành lý (của quân đội)

namespace

something that delays or stops the progress of something

cái gì đó trì hoãn hoặc ngăn chặn sự tiến bộ của một cái gì đó

Ví dụ:
  • The level of inflation is a serious impediment to economic recovery.

    Mức độ lạm phát là một trở ngại nghiêm trọng cho sự phục hồi kinh tế.

  • Their boycott of the talks constitutes a serious impediment to peace negotiations.

    Việc họ tẩy chay các cuộc đàm phán tạo thành một trở ngại nghiêm trọng cho các cuộc đàm phán hòa bình.

  • There are no legal impediments to their appealing against the decision.

    Không có trở ngại pháp lý nào đối với việc họ kháng cáo quyết định này.

  • The heavy snowfall created an impediment to our planned hiking trip in the mountains.

    Trận tuyết rơi dày đã cản trở chuyến đi bộ đường dài trên núi theo kế hoạch của chúng tôi.

  • The malfunctioning equipment imposed an impediment on our ability to complete the experiment on time.

    Thiết bị trục trặc đã cản trở khả năng hoàn thành thí nghiệm đúng thời hạn của chúng tôi.

Từ, cụm từ liên quan

a problem, for example a stammer, that makes it more difficult for somebody to speak, hear, etc.

một vấn đề, ví dụ như tật nói lắp, khiến ai đó khó nói, nghe, v.v.

Ví dụ:
  • a speech impediment

    trở ngại về lời nói

  • a sight/hearing impediment

    trở ngại về thị giác/thính giác