danh từ
sự trở ngại, sự ngăn trở, điều làm trở ngại, điều ngăn trở, vật chướng ngại
điều làm trở ngại việc ký kết giao kèo; điều làm trở ngại việc đăng ký giá thú
impediment in one's speech: sự nói lắp
(số nhiều) (từ hiếm,nghĩa hiếm) đồ đạc hành lý (của quân đội)