Định nghĩa của từ obstruction

obstructionnoun

cản trở

/əbˈstrʌkʃn//əbˈstrʌkʃn/

Nguồn gốc của từ "obstruction" có thể bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ, khi nó được viết là "obstruccioun" và có nghĩa là "ngăn cản điều gì đó đi qua". Từ tiếng Pháp này bắt nguồn từ thuật ngữ tiếng Latin "obstructio", được hình thành từ tiền tố "ob" (có nghĩa là "against") và động từ "sternere" (có nghĩa là "ngăn cản" hoặc "đẩy lùi"). Từ tiếng Latin "obstructio" ban đầu được dùng để mô tả điều gì đó cản trở hoặc gây trở ngại cho quá trình xét xử trong các thủ tục pháp lý. Sau đó, nó được các luật sư người Anh vào thời Trung cổ sử dụng để chỉ bất kỳ hành vi nào cố ý can thiệp vào hoạt động bình thường của một hệ thống hoặc quy trình pháp lý. Từ "obstruction" bắt đầu mang nhiều ý nghĩa rộng hơn theo thời gian, bao gồm cả việc cản trở tiến trình hoặc cản trở chuyển động. Cuối cùng, nó được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, chẳng hạn như ám chỉ các rào cản vật lý cản trở việc đi lại hoặc di chuyển, cũng như các hành động cản trở hoặc làm chậm tiến độ trong nhiều lĩnh vực khác nhau, chẳng hạn như kinh tế, chính trị và khoa học. Theo nghĩa chung nhất, thuật ngữ "obstruction" hiện được sử dụng phổ biến để chỉ bất kỳ hành động hoặc lực nào gây cản trở, tắc nghẽn hoặc cản trở đối với quá trình hành động hoặc hoạt động bình thường hoặc theo dự định.

Tóm Tắt

type danh từ ((cũng) obstructive)

meaningsự làm tắc nghẽn, sự tắc nghẽn, sự bế tắc

meaningsự cản trở, sự gây trở ngại

meaningtrở lực, điều trở ngại

typeDefault

meaningsự cản trở

meaningo. to lifting (tô pô) sự cản trở phép nâng một ánh xạ

meaningsecondary o. (tô pô) cản trở thứ yếu

namespace
Ví dụ:
  • The judge found the accused guilty of obstruction of justice, as she attempted to influence witness testimony.

    Thẩm phán tuyên bố bị cáo có tội cản trở công lý vì đã cố gắng tác động đến lời khai của nhân chứng.

  • The obstruction caused by the fallen tree on the highway caused major delays in rush hour traffic.

    Sự cản trở do cây đổ trên đường cao tốc gây ra tình trạng chậm trễ lớn trong giao thông vào giờ cao điểm.

  • Medical devices designed to prevent obstructions in the airways are critical for individuals with respiratory disorders.

    Các thiết bị y tế được thiết kế để ngăn ngừa tắc nghẽn đường thở rất quan trọng đối với những người mắc các bệnh về hô hấp.

  • The obstruction created by the clogged drain prevented water from flowing through the sink.

    Sự tắc nghẽn do cống thoát nước bị tắc đã ngăn không cho nước chảy qua bồn rửa.

  • Obstruction in the trading of stocks can negatively affect the overall performance of the stock market.

    Sự cản trở trong giao dịch chứng khoán có thể ảnh hưởng tiêu cực đến hiệu suất chung của thị trường chứng khoán.

  • Obstructions in the body, such as gallstones or kidney stones, can cause pain and discomfort.

    Các vật cản trong cơ thể, chẳng hạn như sỏi mật hoặc sỏi thận, có thể gây đau đớn và khó chịu.

  • The obstruction in the plumbing system required the services of a professional plumber to fix.

    Sự tắc nghẽn trong hệ thống ống nước đòi hỏi phải có thợ sửa ống nước chuyên nghiệp để sửa chữa.

  • The obstruction of sunlight by the buildings in the city is a common urban problem.

    Việc các tòa nhà trong thành phố che khuất ánh sáng mặt trời là một vấn đề phổ biến ở đô thị.

  • The obstruction in the formation of the bill in Congress derailed the passage of necessary legislation.

    Sự cản trở trong việc hình thành dự luật tại Quốc hội đã làm chệch hướng việc thông qua luật cần thiết.

  • The obstruction of the flow of water in the river by the dam created hydroelectric power for the community.

    Việc ngăn chặn dòng nước chảy trên sông bằng đập đã tạo ra nguồn điện thủy điện cho cộng đồng.

Thành ngữ

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.