ngoại động từ
đặt vật chướng ngại (để chặn, phòng thủ)
ngoại động từ
chắn ngang
chắn không cho ra
đặt chướng ngại vật
/ˈbarɪə/Từ "barrier" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, khi nó được viết là "barrière". Từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "barra", có nghĩa là "rod" hoặc "bar". Vào thế kỷ 14, thuật ngữ này dùng để chỉ một thanh hoặc thanh chắn được dùng để chặn hoặc cản trở một thứ gì đó, chẳng hạn như cửa ra vào hoặc lối đi. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm bất kỳ vật cản hoặc chướng ngại vật nào ngăn cản hoặc cản trở chuyển động hoặc tiếp cận. Vào thế kỷ 15, từ "barrier" bắt đầu được sử dụng để mô tả các rào cản vật lý hoặc ẩn dụ, bao gồm các rào cản xã hội, cảm xúc hoặc tâm lý. Ngày nay, từ này được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm y học, kiến trúc và ngôn ngữ hàng ngày.
ngoại động từ
đặt vật chướng ngại (để chặn, phòng thủ)
ngoại động từ
chắn ngang
chắn không cho ra
an object like a fence that prevents people from moving forward from one place to another
một vật thể giống như một hàng rào ngăn cản mọi người di chuyển từ nơi này sang nơi khác
Đám đông phải đứng sau hàng rào.
Hàng rào bê tông đã được dựng lên xung quanh khu vực này.
Đám đông đã vượt qua được hàng rào và vào sân.
Chiếc xe đâm vào rào chắn an toàn và bốc cháy.
Cảnh sát chờ đợi phía sau hàng rào.
Những người tham quan quan sát từ phía bên kia của hàng rào an ninh.
Từ, cụm từ liên quan
a gate at a car park or railway station that controls when you may go through by being raised or lowered
cổng tại bãi đỗ xe hoặc nhà ga kiểm soát thời điểm bạn có thể đi qua bằng cách nâng lên hoặc hạ xuống
Quét vé của bạn tại rào chắn và nó sẽ tự động nâng lên.
Có một dòng người chậm rãi đi qua các rào chắn.
Cô ấy bị mắc kẹt hành lý trong hàng rào tự động.
a problem, rule or situation that prevents somebody from doing something, or that makes something impossible
một vấn đề, quy tắc hoặc tình huống ngăn cản ai đó làm điều gì đó hoặc khiến điều gì đó không thể thực hiện được
dỡ bỏ các rào cản thương mại
vượt qua/phá vỡ rào cản
rào cản ngôn ngữ (= khi mọi người không thể giao tiếp vì họ không nói cùng một ngôn ngữ)
Thiếu tự tin là rào cản tâm lý dẫn đến thành công.
Các luật cũ đã tạo ra các rào cản đối với thương mại tự do.
Nước này đã dỡ bỏ các rào cản đối với hàng nhập khẩu.
Thế giới của Disney là một trải nghiệm kỳ diệu không có rào cản về tuổi tác.
Chi phí không phải là rào cản cho việc sử dụng các dịch vụ pháp lý.
Việc thiếu ngôn ngữ chung là rào cản lớn trong giao tiếp.
Các khoản trợ cấp và rào cản thương mại đã được giảm dần.
something that exists between one thing or person and another and keeps them separate
một cái gì đó tồn tại giữa một vật hoặc người này và vật khác và giữ chúng tách biệt
Sông Dương Tử là rào cản tự nhiên đối với phía đông bắc.
Không có rào cản thực sự giữa thực tế và tưởng tượng trong tâm trí anh.
Kem hoạt động như một hàng rào bảo vệ chống lại tác hại của ánh nắng mặt trời.
Ozone là rào cản của trái đất chống lại bức xạ cực tím.
Những ngọn núi tạo thành một rào cản tự nhiên giữa hai nước.
Họ tin rằng âm nhạc có thể vượt qua mọi rào cản.
Giữa hai gia đình có sự ngăn cách giai cấp.
Từ, cụm từ liên quan
a particular amount, level or number that it is difficult to get past
một số lượng, mức độ hoặc con số cụ thể mà rất khó để vượt qua
người chơi đầu tiên có thu nhập vượt qua rào cản 10 triệu đô la
Từ, cụm từ liên quan