Định nghĩa của từ complementary colour

complementary colournoun

màu bổ sung

/ˌkɒmplɪmentri ˈkʌlə(r)//ˌkɑːmplɪmentri ˈkʌlər/

Thuật ngữ "màu bổ sung" bắt nguồn từ khái niệm lý thuyết màu sắc, nhằm giải thích cách mắt người cảm nhận và diễn giải các sắc thái khác nhau. Màu bổ sung đề cập đến các cặp sắc thái, khi đặt cạnh nhau, tạo ra sự tương phản nổi bật về mặt thị giác. Nhiều nhà lý thuyết màu sắc tin rằng các màu bổ sung nằm đối diện nhau trên bánh xe màu, sắp xếp tất cả các màu theo thứ tự vòng tròn dựa trên vị trí tương đối của chúng trong quang phổ khả kiến. Nếu một người bao gồm màu đỏ, vàng, lục và lam (được gọi là màu cơ bản) trong bánh xe màu, các màu bổ sung sẽ nằm đối diện trực tiếp với các màu cơ bản là đỏ (tím), vàng (xanh lam-lục), lục (hồng cánh sen) và xanh lam (vàng-lục). Hiện tượng giải thích tại sao các màu bổ sung tạo ra sự tương phản sắc nét như vậy là cách mắt chúng ta diễn giải chúng. Khi chúng ta nhìn vào một màu, não cho chúng ta biết rằng màu này hiện diện vì nó phản chiếu một phạm vi bước sóng ánh sáng cụ thể. Tuy nhiên, nếu màu đối diện với nó trên bánh xe màu cũng có mặt, màu bổ sung sẽ hấp thụ bất kỳ bước sóng nào sẽ hoàn thành phạm vi không đầy đủ mà màu đầu tiên không phản ánh. Điều này có nghĩa là sự hiện diện của một màu bổ sung dẫn đến sự xuất hiện của các bước sóng bị thiếu trong màu tương phản, tạo ra sự sống động và năng lượng đặc biệt được gọi là màu bổ sung. Những màu này, khi được sử dụng một cách thích hợp, có thể tạo ra hiệu ứng hấp dẫn và hài hòa về mặt thị giác trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ thiết kế đồ họa đến trang trí nội thất đến thời trang.

namespace

a colour that, when mixed with another colour, gives black or white

một màu khi pha với màu khác sẽ tạo ra màu đen hoặc trắng

a colour that gives the greatest contrast when combined with a particular colour

một màu sắc tạo ra độ tương phản lớn nhất khi kết hợp với một màu cụ thể

Ví dụ:
  • The designer has chosen the complementary colours blue and orange.

    Nhà thiết kế đã chọn hai màu bổ sung là xanh và cam.

Từ, cụm từ liên quan

All matches