Định nghĩa của từ vivid

vividadjective

(màu sắc) rực rỡ, sáng

/ˈvɪvɪd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "vivid" có một lịch sử hấp dẫn! Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Latin "vividus," có nghĩa là "sống" hoặc "vẫn tươi mới". Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ động từ "vivus", có nghĩa là "alive" hoặc "sống". Vào thế kỷ 15, từ tiếng Latin "vividus" được mượn vào tiếng Anh trung đại với tên gọi ban đầu là "vivid," có nghĩa là "tràn đầy sức sống" hoặc "hoạt hình". Theo thời gian, ý nghĩa của "vivid" được mở rộng để bao gồm các mô tả về hình ảnh, ý tưởng hoặc trải nghiệm sống động trong trí tưởng tượng, chẳng hạn như "vivid picture" hoặc "vivid memory." Ngày nay, chúng ta sử dụng "vivid" để mô tả một cái gì đó nổi bật, mãnh liệt hoặc có tác động thị giác mạnh mẽ.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningchói lọi, sặc sỡ (màu sắc, ánh sáng)

examplevivid light: ánh sáng chói lọi

examplevivid colour: màu sắc sặc sỡ

meaningđầy sức sống (người)

meaningsinh động, mạnh mẽ, sâu sắc

examplea vivid description: một bài mô tả sinh động

examplea vivid recollection of some event: nhớ lại một sự kiện một cách sâu sắc

namespace

producing very clear pictures in your mind

tạo ra những hình ảnh rất rõ ràng trong tâm trí bạn

Ví dụ:
  • vivid memories

    ký ức sống động

  • He gave a vivid account of his life as a fighter pilot.

    Anh ấy đã kể lại một cách sống động về cuộc đời làm phi công chiến đấu của mình.

Từ, cụm từ liên quan

very bright

rất sáng

Ví dụ:
  • vivid blue eyes

    đôi mắt xanh sống động

  • The colours are vivid, which helps bring the game to life.

    Màu sắc sống động, giúp trò chơi trở nên sống động.

  • His eyes were a vivid green.

    Đôi mắt anh có màu xanh lục sống động.

able to form pictures of ideas, situations, etc. easily in the mind

có thể hình thành những hình ảnh về ý tưởng, tình huống, v.v. một cách dễ dàng trong đầu

Ví dụ:
  • a wonderfully vivid imagination

    một trí tưởng tượng sống động tuyệt vời