Định nghĩa của từ tone

tonenoun

tiếng, giọng

/təʊn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "tone" có một lịch sử hấp dẫn! Từ này bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "tōn", có nghĩa là "sound" hoặc "note". Từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*tun-", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "tune". Trong tiếng Anh cổ, "tōn" được dùng để mô tả âm thanh hoặc cao độ của giọng nói, nhạc cụ hoặc âm thanh tự nhiên. Theo thời gian, nghĩa của từ "tone" được mở rộng để bao gồm thái độ cảm xúc hoặc tinh thần được truyền tải qua giọng nói hoặc văn bản, cũng như chất lượng hoặc đặc điểm của âm thanh, phong cách hoặc bầu không khí. Ngày nay, từ "tone" được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm ngôn ngữ học, âm nhạc, văn học và thậm chí cả động lực xã hội.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtiếng; (nhạc) âm

examplethe curtains tone with the carpet: những bức màn hoà hợp với tấm thảm

exampleheart tones: tiếng đập của tim (khi bác sĩ nghe)

meaninggiọng

examplethe apology toned down his anger: lời xin lỗi làm cho cơn giận của anh ta dịu đi

meaningsức khoẻ; trương lực

exampleto recover tone: hồi phục sức khoẻ

exampleto lose tone: suy nhược

type ngoại động từ

meaninglàm cho có giọng riêng

examplethe curtains tone with the carpet: những bức màn hoà hợp với tấm thảm

exampleheart tones: tiếng đập của tim (khi bác sĩ nghe)

meaninglàm cho có sắc điệu

examplethe apology toned down his anger: lời xin lỗi làm cho cơn giận của anh ta dịu đi

meaning(âm nhạc) so dây (đàn)

exampleto recover tone: hồi phục sức khoẻ

exampleto lose tone: suy nhược

of voice

the quality of somebody’s voice, especially expressing a particular emotion

chất lượng giọng nói của ai đó, đặc biệt là thể hiện một cảm xúc cụ thể

Ví dụ:
  • speaking in hushed/low/clipped/measured, etc. tones

    nói với giọng trầm/thấp/cắt bớt/đo lường, v.v.

  • a conversational tone

    một giai điệu đàm thoại

  • a tone of surprise

    một giọng điệu ngạc nhiên

  • Don't speak to me in that tone of voice (= in that unpleasant way).

    Đừng nói với tôi bằng giọng điệu đó (= theo cách khó chịu đó).

  • There's not need to take that tone (= speak critically or rudely) with me—it's not my fault we're late.

    Không cần phải dùng giọng điệu đó (= nói phê phán hoặc thô lỗ) với tôi—chúng ta đến trễ không phải lỗi của tôi.

Ví dụ bổ sung:
  • ‘You ought to have thought of them,’ she said in a reproachful tone.

    “Lẽ ra anh phải nghĩ đến họ,” cô nói với giọng trách móc.

  • Excuse me, I don't like your tone.

    Xin lỗi, tôi không thích giọng điệu của bạn.

  • Her tone betrayed her impatience.

    Giọng điệu của cô đã bộc lộ sự thiếu kiên nhẫn của cô.

  • Her tone sounded sincere but I knew she was lying.

    Giọng cô ấy nghe có vẻ chân thành nhưng tôi biết cô ấy đang nói dối.

  • His tone changed dramatically when he saw the money.

    Giọng điệu của anh ấy thay đổi đáng kể khi nhìn thấy số tiền.

character/atmosphere

the general character and attitude of something such as a piece of writing, or the atmosphere of an event

tính chất chung và thái độ của một cái gì đó như một đoạn văn bản, hoặc bầu không khí của một sự kiện

Ví dụ:
  • The overall tone of the book is gently nostalgic.

    Giọng điệu tổng thể của cuốn sách nhẹ nhàng hoài niệm.

  • She set the tone for the meeting with a firm statement of company policy.

    Cô ấy ấn định không khí cho cuộc họp bằng một tuyên bố chắc chắn về chính sách của công ty.

  • Trust you to lower the tone of the conversation (= for example by telling a rude joke).

    Tin tưởng bạn sẽ hạ thấp giọng điệu của cuộc trò chuyện (= ví dụ bằng cách kể một câu chuyện cười thô lỗ).

  • The article was moderate in tone and presented both sides of the case.

    Bài viết có giọng điệu vừa phải và trình bày cả hai mặt của vụ việc.

  • a change in tone

    một sự thay đổi trong giai điệu

  • The film takes a sudden shift in tone in the final minutes.

    Bộ phim có sự thay đổi giọng điệu đột ngột ở những phút cuối.

  • The newspaper said voters had been turned off by the negative tone of the campaign.

    Tờ báo cho biết cử tri đã mất hứng thú trước giọng điệu tiêu cực của chiến dịch tranh cử.

Ví dụ bổ sung:
  • He uses humour to lighten the tone of the novel.

    Anh ấy sử dụng sự hài hước để làm nhẹ giọng điệu của cuốn tiểu thuyết.

  • His letter was very negative in tone.

    Bức thư của anh ấy có giọng điệu rất tiêu cực.

  • The general tone of the report was favourable.

    Giọng điệu chung của báo cáo là thuận lợi.

  • The movie has a jokey tone throughout.

    Bộ phim có một giai điệu hài hước xuyên suốt.

  • The music perfectly matches the tone of the movie.

    Âm nhạc hoàn toàn phù hợp với giai điệu của bộ phim.

of sound

the quality of a sound, especially the sound of a musical instrument or one produced by electronic equipment

chất lượng của âm thanh, đặc biệt là âm thanh của một nhạc cụ hoặc âm thanh được tạo ra bởi thiết bị điện tử

Ví dụ:
  • the full rich tone of the trumpet

    đầy đủ giai điệu phong phú của kèn

  • the sweet tone of the flute

    giai điệu ngọt ngào của sáo

  • the volume and tone controls on a car stereo

    điều khiển âm lượng và âm thanh trên dàn âm thanh nổi trên ô tô

colour

a shade of a colour

một sắc thái của một màu

Ví dụ:
  • a carpet in warm tones of brown and orange

    một tấm thảm có tông màu nâu và cam ấm áp

Ví dụ bổ sung:
  • You should use a foundation that matches your skin tone.

    Bạn nên sử dụng kem nền phù hợp với màu da của mình.

  • Dark, rich tones will absorb light to make a room look smaller.

    Tông màu tối, đậm sẽ hấp thụ ánh sáng khiến căn phòng trông nhỏ hơn.

  • Her hair was lit with copper tones.

    Mái tóc của cô được thắp sáng với tông màu đồng.

  • muted tones of blue and green

    tông màu trầm của xanh lam và xanh lục

Từ, cụm từ liên quan

of muscles/skin

how strong and tight your muscles or skin are

cơ hoặc da của bạn khỏe và săn chắc như thế nào

Ví dụ:
  • how to improve your muscle/skin tone

    làm thế nào để cải thiện cơ bắp/màu da của bạn

on phone

a sound heard on a phone line

một âm thanh nghe được trên đường dây điện thoại

Ví dụ:
  • the dialling tone

    âm quay số

  • the dial tone

    âm quay số

  • Please speak after the tone (= for example as an instruction on an answering machine).

    Vui lòng nói sau âm báo (= ví dụ như hướng dẫn trên máy trả lời tự động).

  • I keep getting the engaged tone.

    Tôi tiếp tục nhận được giai điệu đính hôn.

Từ, cụm từ liên quan

in music

one of the five longer intervals in a musical scale, for example the interval between C and D or between E and F♯

một trong năm quãng dài hơn trong thang âm nhạc, ví dụ quãng giữa C và D hoặc giữa E và F♯

Từ, cụm từ liên quan

phonetics

the pitch (= how high or low a sound is) of a syllable in speaking

cao độ (= âm thanh cao hay thấp) của một âm tiết khi nói

Ví dụ:
  • a rising/falling tone

    một giai điệu tăng / giảm

a particular pitch pattern on a syllable in languages such as Chinese, that can be used to recognize the difference in meanings

một mẫu cao độ cụ thể trên một âm tiết trong các ngôn ngữ như tiếng Trung Quốc, có thể được sử dụng để nhận ra sự khác biệt về ý nghĩa

-toned

having the type of tone mentioned

có loại giọng điệu được đề cập

Ví dụ:
  • a bright-toned soprano

    một giọng nữ cao tông sáng

  • olive-toned skin

    làn da màu ô liu