danh từ
tiếng; (nhạc) âm
the curtains tone with the carpet: những bức màn hoà hợp với tấm thảm
heart tones: tiếng đập của tim (khi bác sĩ nghe)
giọng
the apology toned down his anger: lời xin lỗi làm cho cơn giận của anh ta dịu đi
sức khoẻ; trương lực
to recover tone: hồi phục sức khoẻ
to lose tone: suy nhược
ngoại động từ
làm cho có giọng riêng
the curtains tone with the carpet: những bức màn hoà hợp với tấm thảm
heart tones: tiếng đập của tim (khi bác sĩ nghe)
làm cho có sắc điệu
the apology toned down his anger: lời xin lỗi làm cho cơn giận của anh ta dịu đi
(âm nhạc) so dây (đàn)
to recover tone: hồi phục sức khoẻ
to lose tone: suy nhược