Định nghĩa của từ spectrum

spectrumnoun

quang phổ

/ˈspektrəm//ˈspektrəm/

Từ "spectrum" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Vào thế kỷ 16, từ "spectrum" trong tiếng Latin được dùng để mô tả sự xuất hiện ma quái hoặc ma quái. Tuy nhiên, ý nghĩa khoa học hiện đại của từ này bắt đầu hình thành vào thế kỷ 17. Thuật ngữ "spectrum" lần đầu tiên được áp dụng cho ánh sáng vào những năm 1600 bởi nhà khoa học người Ý René Descartes. Ông sử dụng nó để mô tả dải màu xuất hiện khi ánh sáng trắng đi qua lăng kính. Động từ "spectrum" bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "specere", có nghĩa là "nhìn thấy" và "-um", tạo thành danh từ. Vào thế kỷ 18, từ "spectrum" bắt đầu được sử dụng rộng rãi hơn để mô tả dải tần số hoặc tính chất của một hiện tượng, chẳng hạn như âm thanh, tia X hoặc sóng vô tuyến. Ngày nay, từ "spectrum" được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khoa học và kỹ thuật để mô tả phạm vi giá trị hoặc tính chất thể hiện bởi một hiện tượng cụ thể.

Tóm Tắt

type danh từ, số nhiều spectra

meaninghình ảnh

meaning(vật lý) phổ, quang phổ

examplesolar spectrum: quang phổ mặt trời

exampleprismatic spectrum: quang phổ lăng kính

typeDefault

meaningphổ, hàm phổ, mật độ phổ; đồ thị của hàm phổ

meanings. of a function phổ của một hàm

meanings. of a transformation phổ của một phép biến đổi

namespace

a band of coloured lights in order of their wavelengths, as seen in a rainbow and into which light may be separated

một dải ánh sáng màu theo thứ tự bước sóng của chúng, như được thấy trong cầu vồng và ánh sáng có thể bị tách ra

Ví dụ:
  • A spectrum is formed by a ray of light passing through a prism.

    Quang phổ được tạo thành bởi một tia sáng truyền qua lăng kính.

  • Red and violet are at opposite ends of the spectrum.

    Màu đỏ và màu tím nằm ở hai đầu đối diện của quang phổ.

Ví dụ bổ sung:
  • Other species can perceive colours of the spectrum that are invisible to us.

    Các loài khác có thể cảm nhận được màu sắc của quang phổ mà chúng ta không thể nhìn thấy được.

  • These wavelengths correspond to red in the visible spectrum.

    Những bước sóng này tương ứng với màu đỏ trong quang phổ khả kiến.

  • a continuous spectrum of light waves

    quang phổ liên tục của sóng ánh sáng

  • the ultraviolet part of the spectrum

    phần tử ngoại của quang phổ

a range of sound waves or several other types of wave

một loạt các sóng âm thanh hoặc một số loại sóng khác

Ví dụ:
  • the electromagnetic/radio/sound spectrum

    quang phổ điện từ/radio/âm thanh

a complete or wide range of related qualities, ideas, etc.

một loạt hoặc đầy đủ các phẩm chất, ý tưởng liên quan, v.v.

Ví dụ:
  • a broad spectrum of interests

    một phạm vi rộng của lợi ích

  • We shall hear views from across the political spectrum.

    Chúng ta sẽ nghe thấy quan điểm từ khắp các quang phổ chính trị.

Ví dụ bổ sung:
  • The policy has the support of a broad spectrum of opinion.

    Chính sách này nhận được sự ủng hộ của nhiều ý kiến.

  • a wide spectrum of interests

    nhiều mối quan tâm

  • These thinkers represent a wide spectrum of political perspectives.

    Những nhà tư tưởng này đại diện cho nhiều quan điểm chính trị khác nhau.

  • There was consensus across the political spectrum.

    Đã có sự đồng thuận trên toàn bộ phạm vi chính trị.

  • The two speakers were chosen to represent opposite ends of the spectrum.

    Hai loa được chọn để đại diện cho hai đầu đối diện của quang phổ.