danh từ
mũ lưỡi trai, mũ vải (y tá cấp dưỡng...); mũ (công nhân, giáo sư, quan toà, lính thuỷ...)
nắp, mũ (chai, van, bút máy...); đầu (đạn...); tai (nấm...)
mỏm, chỏm, chóp, đỉnh
to cap an anecdote: kể một câu chuyện hay hơn
to cap a quotation: trích dẫn một câu hay hơn; trích dẫn một câu ngược lại
ngoại động từ
đội mũ cho (ai)
đậy nắp, bịt nắp (cái gì)
vượt, làm tốt hơn, làm hay hơn
to cap an anecdote: kể một câu chuyện hay hơn
to cap a quotation: trích dẫn một câu hay hơn; trích dẫn một câu ngược lại