danh từ
màng chắn, màng ngăn
(giải phẫu) cơ hoành
Default
điafram
cơ hoành
/ˈdaɪəfræm//ˈdaɪəfræm/Từ "diaphragm" bắt nguồn từ các từ tiếng Hy Lạp "dia" có nghĩa là "through" hoặc "across" và "phragma" có nghĩa là "một sự dừng lại". Trong tiếng Hy Lạp cổ, từ "diafragma" được dùng để mô tả một sự dừng lại hoặc rào cản được dùng để tách hoặc chia một cái gì đó, đặc biệt là trong bối cảnh giải phẫu hoặc sinh lý học. Trong tiếng Latin, từ "diaphragma" bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "diafragma". Trong tiếng Latin cổ, từ "diaphragma" được dùng để mô tả một sự dừng lại hoặc rào cản được dùng để tách hoặc chia một cái gì đó, đặc biệt là trong bối cảnh giải phẫu hoặc sinh lý học. Trong tiếng Anh trung đại, từ "diaphragma" được dùng để mô tả một sự dừng lại hoặc rào cản được dùng để tách hoặc chia một cái gì đó, đặc biệt là trong bối cảnh giải phẫu hoặc sinh lý học. Từ này thường được dùng để mô tả cơ ngăn cách khoang ngực với khoang bụng, đặc biệt trong bối cảnh giải phẫu hoặc sinh lý học. Theo thời gian, ý nghĩa của "diaphragm" đã phát triển để bao gồm bất kỳ thiết bị hoặc cấu trúc nào được sử dụng để tách hoặc chia một thứ gì đó, đặc biệt trong bối cảnh quang học hoặc nhiếp ảnh. Từ này được dùng để mô tả bất kỳ thiết bị hoặc cấu trúc nào được sử dụng để tách hoặc chia một nguồn sáng hoặc hình ảnh thành các phần nhỏ hơn, đặc biệt trong bối cảnh quang học hoặc nhiếp ảnh. Ngày nay, "diaphragm" vẫn được dùng để mô tả bất kỳ thiết bị hoặc cấu trúc nào được sử dụng để tách hoặc chia một thứ gì đó, đặc biệt trong bối cảnh quang học hoặc nhiếp ảnh. Tóm lại, từ "diaphragm" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ đại từ các từ "dia" có nghĩa là "through" hoặc "across" và "phragma" có nghĩa là "dừng lại". Ý nghĩa ban đầu của nó là mô tả một sự dừng lại hoặc rào cản được dùng để tách hoặc chia một cái gì đó, nhưng ý nghĩa của nó đã phát triển để bao gồm bất kỳ thiết bị hoặc cấu trúc nào được dùng để tách hoặc chia một cái gì đó, đặc biệt là trong bối cảnh quang học hoặc nhiếp ảnh.
danh từ
màng chắn, màng ngăn
(giải phẫu) cơ hoành
Default
điafram
the layer of muscle between the lungs and the stomach, used especially to control breathing
lớp cơ giữa phổi và dạ dày, được sử dụng đặc biệt để kiểm soát hơi thở
a rubber or plastic device that a woman places inside her vagina before having sex to prevent sperm from entering the womb and making her pregnant
một thiết bị cao su hoặc nhựa mà người phụ nữ đặt vào âm đạo trước khi quan hệ tình dục để ngăn chặn tinh trùng xâm nhập vào tử cung và làm cô ấy mang thai
any thin piece of material used to separate the parts of a machine, etc.
bất kỳ mảnh vật liệu mỏng nào được sử dụng để tách các bộ phận của máy, v.v.
a thin disc used to turn electronic signals into sound and sound into electronic signals in phones, loudspeakers, etc.
đĩa mỏng dùng để biến tín hiệu điện tử thành âm thanh và âm thanh thành tín hiệu điện tử trong điện thoại, loa phóng thanh, v.v.
All matches