danh từ
mũ miện; vua, ngôi vua
to be crowned [king]: được tôn lên làm vua
to come to the crown: lên ngôi vua
vòng hoa, vòng lá (đội trên đầu); (nghĩa bóng) phần thưởng
to be crowned with victory: chiến thắng huy hoàng
to be crowned with success: thành công rực rỡ
to be crowned with glory: được hưởng vinh quang
đỉnh, ngọn, chóp, chỏm (núi, cây, mũ...)
the hill is crowned with a wood: đồi có một cánh rừng bao quanh ở đỉnh
ngoại động từ
đội mũ miện; tôn lên làm vua
to be crowned [king]: được tôn lên làm vua
to come to the crown: lên ngôi vua
thưởng, ban thưởng, tặng thưởng; mang vinh dự cho
to be crowned with victory: chiến thắng huy hoàng
to be crowned with success: thành công rực rỡ
to be crowned with glory: được hưởng vinh quang
đặt lên đỉnh, bao quanh ở đỉnh
the hill is crowned with a wood: đồi có một cánh rừng bao quanh ở đỉnh