liên từ
nhưng, nhưng mà
but me no buts: đừng có phản đối tôi bằng những cái nhưng mà
read the last but one line: đọc dòng trên dòng cuối cùng
nếu không; không còn cách nào khác
he would have fallen but for me: nếu không có tôi thì nó ngã rồi
mà lại không
I would have gone but that I was ill: nếu tôi không ốm thì tôi đã đi rồi
phó từ
chỉ, chỉ là, chỉ mới
but me no buts: đừng có phản đối tôi bằng những cái nhưng mà
read the last but one line: đọc dòng trên dòng cuối cùng
(xem) all
he would have fallen but for me: nếu không có tôi thì nó ngã rồi