ngoại động từ
rót, đổ, giội, trút
to pour coffee into cups: rót cà phê vào tách
river pours itself into the sea: sông đổ ra biển
to pour cold water on someone's enthusiasm: (nghĩa bóng) giội gáo nước lạnh vào nhiệt tình của ai
(nghĩa bóng) thổ lộ, bộc lộ, trút ra
it is pouring; it is pouring down; it is pouring with rain: mưa như trút
nội động từ
đổ, chảy tràn
to pour coffee into cups: rót cà phê vào tách
river pours itself into the sea: sông đổ ra biển
to pour cold water on someone's enthusiasm: (nghĩa bóng) giội gáo nước lạnh vào nhiệt tình của ai
((thường) : down) mưa như trút
it is pouring; it is pouring down; it is pouring with rain: mưa như trút
đổ vào, trào vào, đổ dồn về, trào về
letters pour in from all quarters: thư từ khắp nơi dồn về tới tấp