Định nghĩa của từ help

helpverb

giúp đỡ, sự giúp đỡ

/hɛlp/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "help" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Từ "helpan" bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*hilpan", cũng liên quan đến từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*klep-", có nghĩa là "tóm lấy" hoặc "lấy". Gốc này cũng xuất hiện trong từ tiếng Anh hiện đại "help," cũng như từ tiếng Đức "helfen" và từ tiếng Hà Lan "hulp". Ban đầu, từ "help" có nghĩa là "tóm lấy" hoặc "nắm giữ", và được sử dụng theo nghĩa vật lý. Theo thời gian, nghĩa của từ này đã chuyển sang bao gồm cả việc cung cấp hỗ trợ hoặc giúp đỡ. Đến thế kỷ 13, từ "help" đã được sử dụng theo nghĩa hiện tại và vẫn không thay đổi nhiều kể từ đó. Ngày nay, từ "help" được sử dụng rộng rãi trong tiếng Anh để diễn tả sự hỗ trợ, giúp đỡ hoặc ủng hộ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích

exampleto someone out of a difficulty: giúp ai ra khỏi hoàn cảnh khó khăn

exampleto help someone across a stream: giúp ai đi qua dòng suối

exampleto cry (call) for help: kêu cứu, cầu cứu

meaningphương cứu chữa, lối thoát

examplelet me help you to some more wine: xin cho phép tôi rót thêm rượu vang ông xơi

examplehelp yourself: xin mời ông xơi

meaningphần đưa mời (đồ ăn, đồ uống)

exampleI could not help laughing: tôi không thể nào nhịn được cười

exampleI could not help it: tôi không thể nào đừng được, tôi không thể nào làm khác được

exampleit can't be helped: thật là vô phương, không còn cách gì cứu chữa được nữa

type ngoại động từ

meaninggiúp đỡ, cứu giúp

exampleto someone out of a difficulty: giúp ai ra khỏi hoàn cảnh khó khăn

exampleto help someone across a stream: giúp ai đi qua dòng suối

exampleto cry (call) for help: kêu cứu, cầu cứu

meaningđưa mời (đồ ăn, thức uống)

examplelet me help you to some more wine: xin cho phép tôi rót thêm rượu vang ông xơi

examplehelp yourself: xin mời ông xơi

meaningnhịn được, ngăn được, chịu được, đừng được; tránh được, cứu chữa

exampleI could not help laughing: tôi không thể nào nhịn được cười

exampleI could not help it: tôi không thể nào đừng được, tôi không thể nào làm khác được

exampleit can't be helped: thật là vô phương, không còn cách gì cứu chữa được nữa

make easier/better

to make it easier or possible for somebody to do something by doing something for them or by giving them something that they need

làm cho ai đó có thể làm điều gì đó dễ dàng hơn hoặc có thể làm điều gì đó bằng cách làm điều gì đó cho họ hoặc bằng cách đưa cho họ thứ gì đó mà họ cần

Ví dụ:
  • What can I do to help?

    Tôi có thể làm gì để giúp đỡ?

  • I was only trying to help!

    Tôi chỉ cố giúp thôi!

  • He always helps with the housework.

    Anh ấy luôn giúp đỡ việc nhà.

  • They are trying their best to do a good job and help others.

    Họ đang cố gắng hết sức để làm tốt công việc và giúp đỡ người khác.

  • Jo will help us with some of the organization.

    Jo sẽ giúp chúng tôi một số việc trong tổ chức.

  • Following these steps will help in protecting our environment.

    Thực hiện theo các bước này sẽ giúp bảo vệ môi trường của chúng ta.

  • Come and help me lift this box.

    Hãy đến giúp tôi nâng chiếc hộp này lên.

  • This charity aims to help people to help themselves.

    Tổ chức từ thiện này nhằm mục đích giúp mọi người tự giúp mình.

  • The college's aim is to help students achieve their aspirations.

    Mục tiêu của trường là giúp sinh viên đạt được nguyện vọng của mình.

  • She helped organize the party.

    Cô ấy đã giúp tổ chức bữa tiệc.

  • Some history may help to explain why this is.

    Một số lịch sử có thể giúp giải thích tại sao lại như vậy.

Ví dụ bổ sung:
  • I'm afraid I can't help you.

    Tôi sợ tôi không thể giúp bạn.

  • My mother helps me a lot.

    Mẹ tôi giúp tôi rất nhiều.

  • Talking to a counsellor helped her enormously.

    Việc nói chuyện với một cố vấn đã giúp ích cho cô rất nhiều.

  • The minimum wage is designed to help people in low-pay service industries.

    Mức lương tối thiểu được thiết kế để giúp đỡ những người làm việc trong các ngành dịch vụ có mức lương thấp.

  • Can you help me with my homework?

    Bạn có thể giúp tôi làm bài tập về nhà được không?

to improve a situation; to make it easier for something to happen

để cải thiện một tình hình; để làm cho điều gì đó xảy ra dễ dàng hơn

Ví dụ:
  • The support of our families has helped enormously.

    Sự hỗ trợ của gia đình chúng tôi đã giúp ích rất nhiều.

  • It helped being able to talk about it.

    Nó đã giúp có thể nói về nó.

  • It certainly helped that her father is a duke!

    Việc cha cô ấy là công tước chắc chắn đã giúp ích rất nhiều!

  • The money raised will help towards (= partly pay for) the cost of organizing the championships.

    Số tiền quyên góp sẽ giúp chi trả (= một phần) chi phí tổ chức giải vô địch.

  • It doesn't really help matters knowing that everyone is talking about us.

    Việc biết rằng mọi người đang nói về chúng ta cũng chẳng ích gì.

  • This should help to reduce the pain.

    Điều này sẽ giúp giảm đau.

  • We need new measures to help fight terrorism.

    Chúng ta cần các biện pháp mới để giúp chống khủng bố.

Ví dụ bổ sung:
  • His statement hardly helped his case.

    Tuyên bố của ông hầu như không giúp ích gì cho trường hợp của ông.

  • The music really helps the scene work.

    Âm nhạc thực sự giúp ích cho cảnh quay.

  • I thought a walk would help somehow.

    Tôi nghĩ đi bộ sẽ giúp ích phần nào.

  • Intense guilt won't necessarily help here.

    Cảm giác tội lỗi mãnh liệt sẽ không nhất thiết giúp ích ở đây.

  • The whole process was greatly helped by the widespread availability of computers.

    Toàn bộ quá trình đã được hỗ trợ rất nhiều nhờ sự sẵn có rộng rãi của máy tính.

somebody to move

to help somebody move or do some other action by letting them lean on you, guiding them, etc.

giúp ai đó di chuyển hoặc thực hiện một số hành động khác bằng cách để họ dựa vào bạn, hướng dẫn họ, v.v.

Ví dụ:
  • She helped him to his feet.

    Cô giúp anh đứng dậy.

  • We were helped ashore by local people.

    Chúng tôi được người dân địa phương giúp đỡ vào bờ.

give food/drink

to give yourself/somebody food, drinks, etc.

đưa cho mình/ai đó đồ ăn, đồ uống, v.v.

Ví dụ:
  • If you want another drink, just help yourself.

    Nếu bạn muốn uống thêm, chỉ cần tự giúp mình.

  • Can I help you to some more salad?

    Tôi có thể giúp bạn thêm chút salad được không?

steal

to take something without permission

lấy cái gì đó mà không được phép

Ví dụ:
  • He'd been helping himself to the money in the cash register.

    Anh ta đã tự mình lấy tiền trong máy tính tiền.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

somebody cannot help (doing) something | somebody cannot help but do something
used to say that it is impossible to prevent or avoid something
  • I can't help thinking he knows more than he has told us.
  • He can’t help being ugly.
  • She couldn't help but wonder what he was thinking.
  • It couldn't be helped (= there was no way of avoiding it and we must accept it).
  • He never does more work than he can help (= he does as little as possible).
  • I always end up having an argument with her, I don't know why, I just can't help it.
  • I couldn't help it if the bus was late (= it wasn't my fault).
  • She burst out laughing—she couldn't help herself (= couldn't stop herself).
  • She won’t be invited again, not if I can help it (= if I can do anything to prevent it).
  • give/lend a helping hand
    to help somebody
    God/Heaven help somebody
    (informal)used to say that you are afraid somebody will be in danger or that something bad will happen to them
  • God help us if this doesn't work.
  • so help me (God)
    used to swear that what you are saying is true, especially in a court of law