Định nghĩa của từ blame

blameverb

khiển trách, mắng trách, sự khiển trách, sự mắng

/bleɪm/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "blame" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ là "blām", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*blāmiz" và gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*leubh-", có nghĩa là "yêu" hoặc "coi là thân yêu". Trong tiếng Anh cổ, từ "blām" có nghĩa là "foulness" hoặc "fault", và thường được dùng để mô tả tính cách hoặc hành vi của một người bị coi là sai sót hoặc bệnh tật. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã phát triển để bao gồm ý tưởng quy lỗi hoặc trách nhiệm cho ai đó hoặc cái gì đó. Đến thế kỷ 14, từ "blame" đã mang ý nghĩa hiện đại của nó và vẫn không thay đổi nhiều kể từ đó.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự khiển trách; lời trách mắng

exampleto deserve blame: đáng khiển trách

meaninglỗi; trách nhiệm

examplewhere does the blame lie for this failure?: ai chịu trách nhiệm về sự thất bại này?, trách nhiệm về sự thất bại này là ở đâu?

exampleto bear the blame: chịu lỗ, chịu trách nhiệm

exampleto lay the blame on somebody; to lay the blame at somebody's door: quy trách nhiệm về ai; đỗ lỗi cho ai

namespace
Ví dụ:
  • John blamed the weather for the canceled soccer game.

    John đổ lỗi cho thời tiết vì trận đấu bóng đá bị hủy.

  • Sarah couldn't stop blaming herself for the mistake she made at work.

    Sarah không thể ngừng tự trách mình vì sai lầm mà cô đã mắc phải ở nơi làm việc.

  • The manager blamed his failures on his assistant's incompetence.

    Người quản lý đổ lỗi thất bại của mình cho sự bất tài của trợ lý.

  • The accused blamed the crime on an accomplice who had already been caught.

    Bị cáo đổ lỗi cho một đồng phạm đã bị bắt.

  • The driver blamed the accident on the other car's recklessness.

    Người lái xe đổ lỗi vụ tai nạn là do sự bất cẩn của chiếc xe kia.

  • The parent blamed video games for their child's poor academic performance.

    Phụ huynh đổ lỗi cho trò chơi điện tử là nguyên nhân khiến kết quả học tập của con họ kém.

  • The teacher blamed the student's lack of progress on their lack of effort.

    Giáo viên đổ lỗi cho sự tiến bộ của học sinh là do thiếu nỗ lực.

  • The politician blamed the opposition party for the country's current economic state.

    Chính trị gia này đổ lỗi cho đảng đối lập về tình trạng kinh tế hiện tại của đất nước.

  • The employee blamed the company's training program for their lack of skills.

    Nhân viên này đổ lỗi cho chương trình đào tạo của công ty vì thiếu kỹ năng.

  • The partner blamed the breakup on the other person's infidelity.

    Người kia đổ lỗi cho sự không chung thủy của người kia về sự tan vỡ.

Thành ngữ

be to blame (for something)
to be responsible for something bad
  • If anyone's to blame, it's me.
  • Which driver was to blame for the accident?
  • A spokesman said that bad weather was partly to blame for the delay.
  • don’t blame me
    (informal)used to advise somebody not to do something, when you think they will do it despite your advice
  • Call her if you like, but don't blame me if she's angry.
  • I don’t blame you/her, etc. (for doing something)
    (informal)used to say that you think that what somebody did was reasonable and the right thing to do
  • ‘I just slammed the phone down when he said that.’ ‘I don't blame you!’
  • only have yourself to blame | have nobody/no one to blame but yourself
    used to say that you think something is somebody’s own fault
  • If you lose your job, you'll only have yourself to blame.