Định nghĩa của từ anything

anythingpronoun

việc gì, vật gì, bất cứ việc gì, vật gì

/ˈɛnɪθɪŋ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "anything" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, kết hợp các từ "an" (một) và "þing" (thứ). Ban đầu nó có nghĩa là "một thứ". Theo thời gian, nghĩa của nó chuyển sang bao hàm "bất kỳ thứ gì" và cuối cùng là "bất kỳ vấn đề hoặc thứ gì". Sự thay đổi này phản ánh sự phát triển của ngôn ngữ, khi mọi người sử dụng "anything" để chỉ phạm vi khả năng rộng hơn. Cách viết hiện đại "anything" xuất hiện vào thế kỷ 15, khi âm "þ" được thay thế bằng chữ cái "th".

Tóm Tắt

type danh từ & đại từ

meaningvật gì, việc gì (trong câu phủ định và câu hỏi)

examplehave you anything to drink?: anh có gì để uống không?

exampleis there anything to do?: có việc gì làm không?

examplehe doesn't do anything: hắn không làm gì hết

meaningbất cứ việc gì, bất cứ vật gì (trong câu khẳng định)

exampleanything you like: bất cứ cái gì mà anh thích

exampleanything else: bất cứ vật nào khác

exampleif anything should happen to him: nếu có việc gì xảy ra cho nó

meaning(thông tục) hết sức, vô cùng, cực kỳ

exampleto run like anything: chạy hết tốc lực

exampleto work like anything: làm việc hết sức mình

namespace

used instead of something in negative sentences and in questions; after if/whether; and after verbs such as prevent, ban, avoid, etc.

dùng thay cho something trong câu phủ định và câu hỏi; sau nếu/liệu; và sau các động từ như ngăn chặn, cấm, tránh, v.v.

Ví dụ:
  • Would you like anything else?

    Bạn có muốn cái gì khác không?

  • There's never anything worth watching on TV.

    Không bao giờ có gì đáng xem trên TV.

  • If you remember anything at all, please let us know.

    Nếu bạn nhớ được điều gì, xin vui lòng cho chúng tôi biết.

  • We hope to prevent anything unpleasant from happening.

    Chúng tôi hy vọng sẽ ngăn chặn được điều gì đó khó chịu xảy ra.

any thing at all, when it does not matter which

bất cứ điều gì, khi điều đó không quan trọng

Ví dụ:
  • I'm so hungry, I'll eat anything.

    Tôi đói quá, tôi sẽ ăn bất cứ thứ gì.

any thing of importance

bất cứ điều gì quan trọng

Ví dụ:
  • Is there anything (= any truth) in these rumours?

    Có điều gì (= bất kỳ sự thật nào) trong những tin đồn này không?

Thành ngữ

anything but
definitely not
  • The hotel was anything but cheap.
  • It wasn't cheap. Anything but.
  • anything like somebody/something
    (informal)similar to somebody/something
  • He isn't anything like my first boss.
  • as happy, quick, etc. as anything
    (informal)very happy, quick, etc.
  • I felt as pleased as anything.
  • like anything
    (British English, informal)very much
  • They're always slagging me off like anything.
  • not anything like as good, much, etc.
    used to emphasize that something is not as good, not enough, etc.
  • The book wasn't anything like as good as her first one.
  • not for anything
    (informal)definitely not
  • I wouldn't give it up for anything.
  • or anything
    (informal)or another thing of a similar type
  • If you want to call a meeting or anything, just let me know.