danh từ
không ai, chẳng một ai, không người nào; không vật gì
he was none too soon: nó đến không phải là quá sớm đâu
I slept none last night: đêm qua tôi chẳng chợp mắt chút nào
his paintings are none none of the best: những bức hoạ của anh ta không phải là những bức đẹp nhất
chỉ
to choose none but the best: chỉ chọn cái tốt nhất
không ai khác chính là
the new arrived was none other than the President: người nói đến chính là ông chủ tịch
phó từ
không chút nào, tuyệt không
he was none too soon: nó đến không phải là quá sớm đâu
I slept none last night: đêm qua tôi chẳng chợp mắt chút nào
his paintings are none none of the best: những bức hoạ của anh ta không phải là những bức đẹp nhất
tuy nhiên, tuy thế mà
to choose none but the best: chỉ chọn cái tốt nhất