Định nghĩa của từ boy

boynoun

con trai, thiếu niên

/bɔɪ/

Định nghĩa của từ undefined

Nguồn gốc của từ "boy" không chắc chắn, nhưng người ta tin rằng nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ và gốc tiếng Đức. Một giả thuyết cho rằng nó phát triển từ tiếng Đức nguyên thủy "*baziz", bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*bʰeh2-t-", có nghĩa là "young". Gốc này cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "bath", cũng như các từ tương tự trong các ngôn ngữ Đức khác. Trong tiếng Anh cổ, từ "bōc" dùng để chỉ một người hầu hoặc nô lệ nam trẻ tuổi, và có thể nghĩa này đã được mở rộng để chỉ một đứa trẻ trai. Cách viết "boy" xuất hiện vào thế kỷ 14 và đã được sử dụng kể từ đó. Mặc dù có nguồn gốc không chắc chắn, "boy" đã trở thành một phần được sử dụng rộng rãi và thiết yếu của tiếng Anh.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcon trai, thiếu niên; con trai (con đẻ ra)

meaninghọc trò trai, học sinh nam

meaningngười đầy tớ trai

namespace

a male child or a young male person

một đứa trẻ nam hoặc một nam thanh niên

Ví dụ:
  • a little/small/young boy

    một cậu bé/nhỏ/trẻ

  • I used to play here as a boy.

    Tôi từng chơi ở đây khi còn nhỏ.

  • The older boys at school used to tease him.

    Những đứa con trai lớn hơn ở trường thường trêu chọc cậu.

  • Now she's a teenager, she's starting to be interested in boys.

    Bây giờ cô ấy là một thiếu niên, cô ấy bắt đầu quan tâm đến các chàng trai.

  • Be a good boy and get me my coat.

    Hãy là một cậu bé ngoan và lấy áo khoác cho tôi.

  • Two teenage boys were standing outside the shop.

    Hai cậu thiếu niên đang đứng bên ngoài cửa hàng.

  • a twelve-year-old boy

    một cậu bé mười hai tuổi

Ví dụ bổ sung:
  • Now you're a big boy you can stay up later.

    Bây giờ con lớn rồi, con có thể thức khuya hơn.

  • Eat up your greens—there's a good boy.

    Hãy ăn hết rau xanh của bạn - có một cậu bé ngoan.

  • They've had a baby boy.

    Họ đã có một bé trai.

  • She gave birth to a healthy baby boy.

    Cô đã sinh ra một bé trai khỏe mạnh.

  • Oliver is a popular boy's name.

    Oliver là tên dành cho con trai.

a young son

một cậu con trai nhỏ

Ví dụ:
  • They have two boys and a girl.

    Họ có hai trai và một gái.

  • Her eldest boy is at college.

    Con trai lớn của cô đang học đại học.

Ví dụ bổ sung:
  • How old is your eldest boy?

    Con trai lớn của bạn bao nhiêu tuổi?

  • I have three boys.

    Tôi có ba cậu con trai.

  • I've got three boys.

    Tôi có ba cậu con trai.

  • Our youngest boy is just starting school.

    Cậu bé út của chúng tôi mới bắt đầu đi học.

  • Their boy is small for his age.

    Cậu bé của họ còn nhỏ so với tuổi của cậu ấy.

a boy or young man who does a particular job

một cậu bé hoặc một chàng trai trẻ làm một công việc cụ thể

Ví dụ:
  • a delivery boy

    một cậu bé giao hàng

Từ, cụm từ liên quan

a way of talking about somebody who comes from a particular place, etc.

một cách nói về ai đó đến từ một nơi cụ thể, v.v.

Ví dụ:
  • He's a local boy.

    Anh ấy là một chàng trai địa phương.

  • a city/country boy

    một chàng trai thành thị/nông thôn

a group of male friends who often go out together

một nhóm bạn nam thường đi chơi cùng nhau

Ví dụ:
  • a night out with the boys

    một đêm đi chơi với các chàng trai

a way of talking about your country’s soldiers to show that you like and care about them

một cách nói về những người lính của đất nước bạn để thể hiện rằng bạn thích và quan tâm đến họ

Ví dụ:
  • a message of support for our boys serving overseas

    một thông điệp hỗ trợ cho các chàng trai của chúng tôi phục vụ ở nước ngoài

used as an offensive way of addressing a black man

được sử dụng như một cách xúc phạm để xưng hô với người da đen

Thành ngữ

all work and no play (makes Jack a dull boy)
(saying)it is not healthy to spend all your time working; you need to relax too
the boys in blue
(informal)the police
boys will be boys
(saying)you should not be surprised when boys or men behave in a noisy or rough way as this is part of typical male behaviour
jobs for the boys
(British English, informal, disapproving)people use the expression jobs for the boys when they are criticizing the fact that somebody in power has given work to friends or relatives
man and boy
from when somebody was young to when they were old or older
  • He's been doing the same job for 50 years—man and boy.
  • separate/sort out the men from the boys
    to show or prove who is brave, skilful, etc. and who is not