Định nghĩa của từ borrow

borrowverb

vay, mượn

/ˈbɒrəʊ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "borrow" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Thuật ngữ "bær" hoặc "bæran" có nghĩa là "mang" hoặc "mang theo", nhưng trong ngữ cảnh chia sẻ hoặc tạm thời lấy thứ gì đó, nó có nghĩa là "mang đi" hoặc "lấy và mang về". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), thuật ngữ này phát triển thành "borrowen," vẫn mang nghĩa là tạm thời lấy thứ gì đó và trả lại. Nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm ý tưởng lấy hoặc nhận thứ gì đó không phải của mình, với sự hiểu biết rằng nó sẽ được trả lại. Cách viết hiện tại "borrow" xuất hiện vào thế kỷ 16. Ngày nay, "borrow" được sử dụng để mô tả việc tạm thời lấy thứ gì đó từ người khác hoặc nguồn khác, với mong đợi sẽ trả lại.

Tóm Tắt

type động từ

meaningvay, mượn

exampleto borrow at interest: vay lãi

meaningtheo, mượn

exampleto borrow an idea: theo ý kiến, mượn ý kiến

namespace

to take and use something that belongs to somebody else, and return it to them at a later time

lấy và sử dụng thứ gì đó thuộc về người khác và trả lại cho họ sau đó

Ví dụ:
  • Can I borrow your umbrella?

    Tôi có thể mượn ô của bạn được không?

  • Members can borrow up to ten books from the library at any one time.

    Thành viên có thể mượn tối đa 10 cuốn sách từ thư viện cùng một lúc.

  • I borrowed the tools I needed off my brother.

    Tôi đã mượn những dụng cụ tôi cần của anh trai tôi.

Ví dụ bổ sung:
  • I'll borrow some coffee off the neighbours.

    Tôi sẽ mượn cà phê của hàng xóm.

  • I'm borrowing the office laptop for the weekend.

    Tôi đang mượn máy tính xách tay văn phòng vào cuối tuần.

  • You can borrow the book from the local library.

    Bạn có thể mượn cuốn sách từ thư viện địa phương.

Từ, cụm từ liên quan

to take money from a person or bank and agree to pay it back to them at a later time

nhận tiền từ một người hoặc ngân hàng và đồng ý trả lại cho họ sau đó

Ví dụ:
  • How much did you have to borrow to pay for this?

    Bạn đã phải vay bao nhiêu để trả cho việc này?

  • The goal is to borrow funds at a low interest rate.

    Mục đích là vay vốn với lãi suất thấp.

  • She borrowed £2 000 from her parents.

    Cô ấy đã vay 2 000 bảng Anh từ bố mẹ mình.

  • I don't like to borrow from friends.

    Tôi không thích vay mượn từ bạn bè.

  • The company had borrowed heavily from state-owned banks.

    Công ty đã vay rất nhiều từ các ngân hàng nhà nước.

  • I had to borrow the money off a friend.

    Tôi đã phải vay tiền của một người bạn.

Ví dụ bổ sung:
  • She borrowed £50 from her mother.

    Cô ấy đã vay 50 bảng từ mẹ cô ấy.

  • I borrowed £50 off my mum.

    Tôi đã mượn mẹ tôi 50 bảng.

Từ, cụm từ liên quan

to take words, ideas, etc. from another language, person, etc. and use them as your own

lấy từ ngữ, ý tưởng, v.v. từ một ngôn ngữ, người khác, v.v. và sử dụng chúng như của riêng bạn

Ví dụ:
  • The author borrows heavily from Henry James.

    Tác giả vay mượn rất nhiều từ Henry James.

  • His designs borrow freely from the architecture of ancient Egypt.

    Thiết kế của ông vay mượn thoải mái từ kiến ​​trúc của Ai Cập cổ đại.

  • Some musical terms are borrowed from Italian.

    Một số thuật ngữ âm nhạc được mượn từ tiếng Ý.

  • The villain was—to borrow a phrase from Alex—‘all bark and no bite’.

    Kẻ thủ ác - mượn một cụm từ của Alex - 'chỉ sủa và không cắn'.

Thành ngữ

be (living) on borrowed time
to still be alive after the time when you were expected to die
  • He’s been living on borrowed time ever since his last heart attack.
  • to be doing something that other people are likely to soon stop you from doing
  • According to the latest opinion polls, the government is living on borrowed time.