ngoại động từ
nhận, lĩnh, thu
he receives on Sunday afternoons: ông ta tiếp khách vào những chiều chủ nhật
to receive the news: nhận được tin
to receive money: nhận (lĩnh, thu) tiền
tiếp, tiếp đón, tiếp đãi
to receive guest: tiếp khách, tiếp đãi khách
kết nạp (ai vào một tổ chức), tiếp thu, tiếp nhận (một đề nghị...)
to receive someone into a party: kết nạp người nào vào một đảng
the proposal was well received: đề nghị được hoan nghênh
nội động từ
tiếp khách (có ở nhà để tiếp khách)
he receives on Sunday afternoons: ông ta tiếp khách vào những chiều chủ nhật
to receive the news: nhận được tin
to receive money: nhận (lĩnh, thu) tiền
nhận quà; lĩnh tiền, lĩnh lương; thu tiền
to receive guest: tiếp khách, tiếp đãi khách