Định nghĩa của từ exchange

exchangenoun

trao đổi, sự trao đổi

/ɪksˈtʃeɪn(d)ʒ//ɛksˈtʃeɪn(d)ʒ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "exchange" có nguồn gốc từ tiếng Latin, nơi nó được gọi là "exchan相当ela", có nghĩa là "thay thế hoặc thay đổi". Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ "ex" có nghĩa là "out" hoặc "from" và "changetic" có nghĩa là "thay đổi". Từ "exchange" đã đi vào tiếng Anh vào thế kỷ 14, ban đầu ám chỉ hành động thay thế hoặc trao đổi một thứ này lấy một thứ khác. Theo thời gian, ý nghĩa của "exchange" đã mở rộng để bao gồm khái niệm về thương mại, mậu dịch và trao đổi suy nghĩ, ý tưởng và thông tin. Ngày nay, từ "exchange" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm kinh tế, giáo dục và truyền thông.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự đổi, sự đổi chác, sự trao đổi; vật trao đổi

examplea pound can exchange for more than two dollars: một đồng bảng có thể đổi ra được hơn hai đô la

exampleto exchange words: lời đi tiếng lại, đấu khẩu

exampleto exchange blows: đấm đá nhau

meaningsự đổi tiền; nghề đổi tiền; sự hối đoái; cơ quan hối đoái

examplerate of exchange: giá hối đoái, tỷ giá hối đoái

meaningsự thanh toán nợ bằng hối phiếu

type ngoại động từ

meaningđổi, đổi chác, trao đổi

examplea pound can exchange for more than two dollars: một đồng bảng có thể đổi ra được hơn hai đô la

exampleto exchange words: lời đi tiếng lại, đấu khẩu

exampleto exchange blows: đấm đá nhau

giving and receiving

an act of giving something to somebody or doing something for somebody and receiving something in return

hành động đưa cái gì đó cho ai đó hoặc làm điều gì đó cho ai đó và nhận lại cái gì đó

Ví dụ:
  • The exchange of prisoners took place this morning.

    Việc trao đổi tù nhân diễn ra sáng nay.

  • We need to promote an open exchange of ideas and information.

    Chúng ta cần thúc đẩy sự trao đổi cởi mở về ý tưởng và thông tin.

  • an exchange of glances/insults

    trao đổi ánh mắt/lời lăng mạ

  • an exchange of fire (= between enemy soldiers)

    một cuộc trao đổi lửa (= giữa quân địch)

  • I buy you lunch and you fix my computer. Is that a fair exchange?

    Tôi mời bạn bữa trưa và bạn sửa máy tính cho tôi. Đó có phải là một cuộc trao đổi công bằng?

  • Wool and timber were sent to Egypt in exchange for linen or papyrus.

    Len và gỗ được gửi đến Ai Cập để đổi lấy vải lanh hoặc giấy cói.

  • I'll type your report if you'll babysit in exchange.

    Tôi sẽ đánh máy báo cáo của bạn nếu đổi lại bạn sẽ trông trẻ.

Ví dụ bổ sung:
  • She had a full and frank exchange of views with her boss before resigning.

    Cô đã trao đổi quan điểm đầy đủ và thẳng thắn với sếp trước khi từ chức.

  • We get together once a month for a mutual exchange of ideas.

    Chúng tôi gặp nhau mỗi tháng một lần để trao đổi ý kiến.

  • There were exchanges of goods between the two regions.

    Có sự trao đổi hàng hóa giữa hai khu vực.

of money

the process of changing an amount of one currency for an equal value of another

quá trình thay đổi một lượng tiền tệ này lấy giá trị tương đương của một loại tiền tệ khác

Ví dụ:
  • currency exchange facilities

    cơ sở trao đổi tiền tệ

  • Where can I find the best exchange rate/rate of exchange?

    Tôi có thể tìm tỷ giá/tỷ giá hối đoái tốt nhất ở đâu?

Từ, cụm từ liên quan

between two countries

an arrangement when two people or groups from different countries visit each other’s homes or do each other’s jobs for a short time

sự sắp xếp khi hai người hoặc nhóm từ các quốc gia khác nhau đến thăm nhà nhau hoặc làm công việc của nhau trong một thời gian ngắn

Ví dụ:
  • Our school does an exchange with a school in France.

    Trường chúng tôi có trao đổi với một trường ở Pháp.

  • trade and cultural exchanges with China

    trao đổi thương mại và văn hóa với Trung Quốc

  • Nick went on the French exchange.

    Nick đã đi trao đổi ở Pháp.

Ví dụ bổ sung:
  • She is in France on a student exchange.

    Cô ấy đang ở Pháp để trao đổi sinh viên.

  • an exchange with a German student

    trao đổi với sinh viên Đức

conversation/argument

a conversation or an argument

một cuộc trò chuyện hoặc một cuộc tranh luận

Ví dụ:
  • There was only time for a brief exchange.

    Chỉ có thời gian cho một cuộc trao đổi ngắn gọn.

  • The prime minister was involved in a heated exchange with Opposition MPs.

    Thủ tướng đã tham gia vào một cuộc trao đổi sôi nổi với các nghị sĩ đối lập.

  • There was an angry exchange between the two players.

    Đã có một cuộc trao đổi giận dữ giữa hai cầu thủ.

Ví dụ bổ sung:
  • There were many acrimonious exchanges between the two men.

    Đã có nhiều trao đổi gay gắt giữa hai người đàn ông.

  • angry exchanges about the problem of unemployment

    trao đổi giận dữ về vấn đề thất nghiệp

  • an exchange over the question of Joe Hill's guilt

    một cuộc trao đổi về câu hỏi về tội lỗi của Joe Hill

  • They've had many spirited exchanges.

    Họ đã có nhiều cuộc trao đổi sôi nổi.

  • The meeting was marked by a violent verbal exchange between the two presidents.

    Cuộc gặp được đánh dấu bằng một cuộc trao đổi bằng lời nói bạo lực giữa hai tổng thống.

building

a building where business people met in the past to buy and sell a particular type of goods

một tòa nhà nơi các doanh nhân gặp nhau trong quá khứ để mua và bán một loại hàng hóa cụ thể

Ví dụ:
  • the old Corn Exchange

    Sàn giao dịch ngô cũ

Từ, cụm từ liên quan

telephone

a place where phone calls are connected so that people can speak to each other

nơi kết nối các cuộc gọi điện thoại để mọi người có thể nói chuyện với nhau