Định nghĩa của từ repayment

repaymentnoun

trả nợ

/rɪˈpeɪmənt//rɪˈpeɪmənt/

Từ "repayment" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "repaiement", bản thân nó là sự kết hợp của hai yếu tố: * **"re-"** nghĩa là "again" hoặc "back" * **"paiement"** nghĩa là "payment" Lần đầu tiên sử dụng từ "repayment" trong tiếng Anh là vào thế kỷ 14. Về cơ bản, "repayment" nghĩa đen là "trả lại", ngụ ý trả lại thứ gì đó đã cho hoặc mượn trước đó.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự trả lại

meaningsự báo đáp, sự đền đáp

namespace

the act of paying back money that you have borrowed from a bank, etc.

hành động trả lại số tiền bạn đã vay từ ngân hàng, v.v.

Ví dụ:
  • The loan is due for repayment by the end of the year.

    Khoản vay này có thời hạn hoàn trả vào cuối năm nay.

  • debt repayment

    trả nợ

  • We offer flexible repayment terms.

    Chúng tôi cung cấp các điều khoản trả nợ linh hoạt.

  • The normal repayment period is five years.

    Thời gian trả nợ thông thường là năm năm.

  • After receiving a loan from her aunt, Sarah felt a sense of gratitude and made a promise to repay it as soon as possible.

    Sau khi nhận được khoản vay từ dì, Sarah cảm thấy biết ơn và hứa sẽ trả lại sớm nhất có thể.

Ví dụ bổ sung:
  • The bank has demanded repayment of the loan.

    Ngân hàng đã yêu cầu hoàn trả khoản vay.

  • a ten-year repayment option

    một lựa chọn trả nợ mười năm

  • repayment to the fund

    hoàn trả quỹ

a sum of money that you pay regularly to a bank, etc. until you have returned all the money that you owe

một số tiền mà bạn phải trả thường xuyên cho ngân hàng, v.v... cho đến khi bạn trả lại hết số tiền bạn nợ

Ví dụ:
  • We were unable to meet (= pay) the repayments on the loan.

    Chúng tôi không thể đáp ứng (= trả) các khoản hoàn trả khoản vay.

  • The monthly mortgage repayments are quite high.

    Số tiền trả nợ thế chấp hàng tháng khá cao.

  • monthly/weekly repayments

    trả nợ hàng tháng/hàng tuần

Ví dụ bổ sung:
  • repayments on the mortgage

    hoàn trả tiền thế chấp

  • They are struggling to keep up their loan repayments.

    Họ đang phải vật lộn để duy trì việc trả nợ.

  • The repayments can be made directly from your current account.

    Việc hoàn trả có thể được thực hiện trực tiếp từ tài khoản hiện tại của bạn.

  • Repayments can be spread over 25 years.

    Việc trả nợ có thể được trải dài trong 25 năm.

Từ, cụm từ liên quan