danh từ
quyền sở hữu, tài sản, của cải, vật sở hữu
a man of property: người có nhiều của, người giàu có
đặc tính, tính chất
the chemical properties of iron: những tính chất hoá học của sắt
đồ dùng sân khấu (trang trí, phục trang, dàn cảnh...)
Default
tính chất; thuộc tính; (toán kinh tế) tài sản; quyền sở hữu
absolute p. of a surface tính chất nội tại của một mặt
combinatorial p. (tô pô) tính chất tổ hợp