Định nghĩa của từ request

requestnoun

lời thỉnh cầu, lời đề nghị, yêu cầu, thỉnh cầu, đề nghị, yêu cầu

/rɪˈkwɛst/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "request" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ thế kỷ 13 "request", có nghĩa là "yêu cầu" hoặc "đòi hỏi". Từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "requestus", là phân từ quá khứ của động từ "rogare", có nghĩa là "yêu cầu" hoặc "khẩn cầu". Trong tiếng Anh trung đại, từ "request" dùng để chỉ việc yêu cầu hoặc cầu xin một điều gì đó một cách trang trọng hoặc lịch sự. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm cả ý nghĩa chung là yêu cầu hoặc yêu cầu một điều gì đó, dù là chính thức hay không chính thức. Ngày nay, từ "request" thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm kinh doanh, tình huống xã hội và các cuộc trò chuyện hàng ngày. Cho dù là nhờ vả, viết đơn thỉnh cầu chính thức hay chỉ đơn giản là hỏi thăm về điều gì đó, từ "request" đã trở thành một phần quan trọng trong ngôn ngữ hàng ngày của chúng ta.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninglời thỉnh cầu, lời yêu cầu, lời đề nghị

examplevisitors are requested not to touch the exhibits: yêu cầu khách đến tham quan không sờ vào hiện vật trưng bày

exampleto request sosmething of someone: thỉnh cầu việc gì với người nào

exampleto request somebody's presence: kính mời ai đến dự (buổi lễ)

meaning(thương nghiệp) nhu cầu, sự hỏi mua

exampleto be in great request; to come into request: được hỏi mua rất nhiều

type ngoại động từ

meaningthỉnh cầu, yêu cầu, đề nghị

examplevisitors are requested not to touch the exhibits: yêu cầu khách đến tham quan không sờ vào hiện vật trưng bày

exampleto request sosmething of someone: thỉnh cầu việc gì với người nào

exampleto request somebody's presence: kính mời ai đến dự (buổi lễ)

namespace

the action of asking for something formally and politely; a thing that you formally ask for

hành động yêu cầu một cái gì đó một cách trang trọng và lịch sự; một điều mà bạn chính thức yêu cầu

Ví dụ:
  • a request for information

    một yêu cầu thông tin

  • They made a request for further aid.

    Họ đã yêu cầu hỗ trợ thêm.

  • He submitted a request to adopt a flexible working routine.

    Anh ấy đã gửi yêu cầu áp dụng một thói quen làm việc linh hoạt.

  • to grant a request

    để đưa ra một yêu cầu

  • to refuse/decline/reject/deny a request

    từ chối/từ chối/từ chối/từ chối một yêu cầu

  • She went to the wedding at her mother's request (= because her mother had asked her to go).

    Cô ấy đã đi dự đám cưới theo yêu cầu của mẹ cô ấy (= vì mẹ cô ấy đã yêu cầu cô ấy đi).

  • He was there at the request of his manager (= because his manager had asked him to go).

    Anh ấy đã ở đó theo yêu cầu của người quản lý của anh ấy (= vì người quản lý của anh ấy đã yêu cầu anh ấy đi).

  • The writer's name was withheld by request (= because the writer asked for this to be done).

    Tên của người viết đã được giữ lại theo yêu cầu (= vì người viết đã yêu cầu thực hiện việc này).

  • Application forms are available on request.

    Các mẫu đơn đăng ký có sẵn theo yêu cầu.

  • She left her address with a request that any mail should be sent on to her.

    Cô ấy để lại địa chỉ của mình với yêu cầu gửi bất kỳ thư nào đến cho cô ấy.

Ví dụ bổ sung:
  • My request was granted.

    Yêu cầu của tôi đã được chấp nhận.

  • Additional copies will be made available on request.

    Các bản sao bổ sung sẽ được cung cấp theo yêu cầu.

  • We will arrange accommodation on request.

    Chúng tôi sẽ sắp xếp chỗ ở theo yêu cầu.

  • The play was written by Agatha Christie at the request of Queen Mary.

    Vở kịch được viết bởi Agatha Christie theo yêu cầu của Nữ hoàng Mary.

  • The film is being shown again by popular request.

    Bộ phim đang được chiếu lại theo yêu cầu phổ biến.

Từ, cụm từ liên quan

an instruction to a computer to perform a task

hướng dẫn cho máy tính thực hiện một nhiệm vụ

Ví dụ:
  • When the software has finished processing the request, a download window pops up.

    Khi phần mềm xử lý xong yêu cầu, cửa sổ tải xuống hiện lên.

a song or tune that somebody asks to have played on a radio programme

một bài hát hoặc giai điệu mà ai đó yêu cầu được phát trên một chương trình radio

Ví dụ:
  • The next request is from a listener in Aberdeen.

    Yêu cầu tiếp theo là từ một thính giả ở Aberdeen.

  • a radio request programme

    một chương trình yêu cầu radio