danh từ
lời thỉnh cầu, lời yêu cầu, lời đề nghị
visitors are requested not to touch the exhibits: yêu cầu khách đến tham quan không sờ vào hiện vật trưng bày
to request sosmething of someone: thỉnh cầu việc gì với người nào
to request somebody's presence: kính mời ai đến dự (buổi lễ)
(thương nghiệp) nhu cầu, sự hỏi mua
to be in great request; to come into request: được hỏi mua rất nhiều
ngoại động từ
thỉnh cầu, yêu cầu, đề nghị
visitors are requested not to touch the exhibits: yêu cầu khách đến tham quan không sờ vào hiện vật trưng bày
to request sosmething of someone: thỉnh cầu việc gì với người nào
to request somebody's presence: kính mời ai đến dự (buổi lễ)