Định nghĩa của từ lend

lendverb

cho vay, cho mượn

/lɛnd/

Định nghĩa của từ undefined

Động từ "lend" có một lịch sử phong phú! Từ "lend" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "lētan", có nghĩa là "cho phép hoặc cho phép". Cảm giác cho phép hoặc chấp thuận này vẫn còn hiện diện trong tiếng Anh hiện đại. Vào thế kỷ 14, từ "lend" đã phát triển thành nghĩa là "cho hoặc đóng góp tạm thời" hoặc "cho phép sử dụng trong điều kiện sở hữu tạm thời". Điều thú vị là động từ tiếng Anh-Saxon "lētan" cũng liên quan đến "let", có nghĩa là "cho phép" hoặc "cho phép". Theo thời gian, ý nghĩa của "lend" và "let" đã khác nhau, nhưng mối liên hệ từ nguyên của chúng vẫn rõ ràng. Ngày nay, "lend" thường ngụ ý việc chuyển nhượng tạm thời quyền sở hữu hoặc sử dụng, trong khi "let" thường ngụ ý sự cho phép hoặc sự cho phép làm điều gì đó. Thật hấp dẫn phải không?

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningcho vay, cho mượn

exampleto lend money at interest: cho vay lãi

meaningthêm phần, thêm vào

exampleto lend enchantment to...: thêm vẻ huyền diệu cho...

exampleto lend oribability to a story: làm chi câu chuyện thêm dễ tin

meaningtận lực vì, dốc tâm dốc sức vào

namespace

to give something to somebody or allow them to use something that belongs to you, which they have to return to you later

đưa cái gì đó cho ai đó hoặc cho phép họ sử dụng cái gì đó thuộc về bạn và sau đó họ phải trả lại cho bạn

Ví dụ:
  • They will lend equipment free of charge.

    Họ sẽ cho mượn thiết bị miễn phí.

  • I've lent the car to a friend.

    Tôi đã cho một người bạn mượn xe.

  • The gallery has been willing to lend out works of art in the past.

    Phòng trưng bày trước đây đã sẵn sàng cho mượn các tác phẩm nghệ thuật.

  • The charity lends out laptops to support learning at home.

    Tổ chức từ thiện cho mượn máy tính xách tay để hỗ trợ việc học ở nhà.

  • Can you lend me £10?

    Bạn có thể cho tôi mượn £10 được không?

  • Can you lend me your car this evening?

    Tối nay bạn có thể cho tôi mượn xe của bạn được không?

  • Has he returned that book you lent him?

    Anh ấy đã trả lại cuốn sách bạn cho anh ấy mượn chưa?

  • She very kindly lent me her bicycle.

    Cô ấy rất vui lòng cho tôi mượn chiếc xe đạp của cô ấy.

Từ, cụm từ liên quan

to give money to somebody on condition that they pay it back over a period of time and pay interest on it

đưa tiền cho ai đó với điều kiện họ phải trả lại trong một khoảng thời gian và trả lãi cho số tiền đó

Ví dụ:
  • The bank lends money at very cheap rates.

    Ngân hàng cho vay tiền với lãi suất rất rẻ.

  • They refused to lend us the money.

    Họ từ chối cho chúng tôi vay tiền.

  • The bank refused to lend the money to us.

    Ngân hàng từ chối cho chúng tôi vay tiền.

  • Banks are less willing to lend in these uncertain times.

    Các ngân hàng ít sẵn sàng cho vay hơn trong những thời điểm không chắc chắn này.

  • There are a large number of financial providers lending to businesses across the country.

    Có một số lượng lớn các nhà cung cấp tài chính cho vay đối với các doanh nghiệp trên cả nước.

Từ, cụm từ liên quan

to give a particular quality to a person or a situation

để cung cấp một chất lượng cụ thể cho một người hoặc một tình huống

Ví dụ:
  • The setting sun lent an air of melancholy to the scene.

    Ánh hoàng hôn buông xuống tạo nên khung cảnh u sầu.

  • Her presence lent the occasion a certain dignity.

    Sự hiện diện của cô mang lại cho dịp này một phẩm giá nhất định.

to give or provide help, support, etc.

để cung cấp hoặc cung cấp sự giúp đỡ, hỗ trợ, vv.

Ví dụ:
  • I was more than happy to lend my support to such a good cause.

    Tôi rất vui khi được hỗ trợ cho một mục đích tốt đẹp như vậy.

  • He came along to lend me moral support.

    Anh ấy đã đến để hỗ trợ tôi về mặt tinh thần.

Thành ngữ

give/lend a helping hand
to help somebody
lend colour to something
(British English, formal)to make something seem true or likely
  • Most of the available evidence lends colour to this view.
  • lend an ear (to somebody/something)
    to listen in a patient and kind way to somebody
    lend (somebody) a (helping) hand (with something)
    (informal)to help somebody with something
  • I went over to see if I could lend a hand.
  • lend your name to something
    to let it be known in public that you support or agree with something
  • I am more than happy to lend my name to this campaign.
  • to have a place named after you
    lend support, weight, credence, etc. to something
    to make something seem more likely to be true or real
  • This latest evidence lends support to her theory.