Định nghĩa của từ debt

debtnoun

nợ

/dɛt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "debt" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Lần sử dụng sớm nhất được ghi chép của từ "debt" có niên đại từ khoảng năm 950 CN. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "dæt" hoặc "dæd", có nghĩa là "cái gì đó nợ" hoặc "một thứ gì đó phải trả". Từ tiếng Anh cổ này có liên quan đến từ tiếng Đức cổ "ðat", mang ý nghĩa tương tự. Từ "debt" đã phát triển theo thời gian để bao hàm ý nghĩa nợ hoặc ở trong tình trạng có nghĩa vụ phải trả lại một khoản tiền, hàng hóa hoặc dịch vụ. Ngày nay, thuật ngữ này bao hàm nhiều nghĩa vụ tài chính, bao gồm các khoản vay cá nhân và thương mại, thế chấp và thuế. Mặc dù đã phát triển, khái niệm cốt lõi của "debt" vẫn giữ nguyên: ý thức trách nhiệm phải trả lại hoặc giải quyết những gì mình nợ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningnợ

meaningchết, trả nợ đời

typeDefault

meaning(toán kinh tế) món nợ

meaningnational d. quốc trái

meaningpublic d. công trái

namespace

a sum of money that somebody owes

một số tiền mà ai đó nợ

Ví dụ:
  • to pay/repay a debt

    trả/trả nợ

  • I need to pay off all my debts.

    Tôi cần phải trả hết các khoản nợ của mình.

  • I've finally cleared all my debts.

    Cuối cùng tôi đã trả hết nợ.

  • After settling his debts he was left with just £2000.

    Sau khi giải quyết xong các khoản nợ, anh ấy chỉ còn lại 2000 bảng Anh.

  • an outstanding debt of £300

    khoản nợ chưa thanh toán là £300

  • He had run up huge credit card debts.

    Anh ta đã phải gánh những khoản nợ thẻ tín dụng khổng lồ.

  • They had incurred debts of over $1 million.

    Họ đã phải gánh khoản nợ lên tới hơn 1 triệu USD.

Ví dụ bổ sung:
  • After a series of meetings, the banks were forced to write off the company's debts.

    Sau một loạt các cuộc họp, các ngân hàng buộc phải xóa nợ cho công ty.

  • He was burdened with crippling debts.

    Anh đang phải gánh những khoản nợ chồng chất.

  • a company faced with mounting debts

    một công ty phải đối mặt với các khoản nợ chồng chất

  • He wanted to consolidate his debts into one payment.

    Anh ấy muốn gộp các khoản nợ của mình thành một khoản thanh toán.

  • The company has reached a deal allowing it to restructure its debts.

    Công ty đã đạt được thỏa thuận cho phép cơ cấu lại các khoản nợ của mình.

Từ, cụm từ liên quan

the situation of owing money, especially when you cannot pay

tình trạng nợ tiền, đặc biệt là khi bạn không thể trả

Ví dụ:
  • He died heavily in debt.

    Ông chết trong nợ nần chồng chất.

  • The club is £4 million in debt.

    Câu lạc bộ đang nợ 4 triệu bảng.

  • We were poor but we never got into debt.

    Chúng tôi nghèo nhưng chúng tôi không bao giờ mắc nợ.

  • It's hard to stay out of debt when you are a student.

    Thật khó để thoát khỏi nợ nần khi bạn còn là sinh viên.

  • The country's debt burden is increasing.

    Gánh nặng nợ nần của đất nước ngày càng gia tăng.

Từ, cụm từ liên quan

the fact that you should feel grateful to somebody because they have helped you or been kind to you

thực tế là bạn nên cảm thấy biết ơn ai đó vì họ đã giúp đỡ bạn hoặc đối xử tốt với bạn

Ví dụ:
  • I owe them a debt of gratitude that I can never repay.

    Tôi nợ họ một lời cảm ơn mà tôi không bao giờ có thể trả được.

  • I would like to acknowledge my debt to my teachers.

    Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn của mình với các thầy cô.

  • She was simply repaying a debt, saving his career in return for him saving hers.

    Cô chỉ đơn giản là trả một món nợ, cứu lấy sự nghiệp của anh để đổi lấy việc anh cứu cô.

Thành ngữ

be in somebody’s debt
(formal)to feel grateful to somebody for their help, kind behaviour, etc.
  • I am in Ruth's debt for the excellent advice she gave me.