danh từ
cạp (dải vải tạo thành chỗ eo lưng của quần áo, nhất là ở đầu quần hay váy)
dây thắt lưng
/ˈweɪstbænd//ˈweɪstbænd/"Waistband" kết hợp hai từ: "waist" và "band". "Waist" ám chỉ phần hẹp nhất của thân người, trong khi "band" biểu thị một dải hoặc vật thể giống dải. Nguồn gốc của "waist" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "wæst", nghĩa là "phần giữa". "Band" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "bænd", nghĩa là "một chiếc cà vạt, một vật buộc chặt". Do đó, "waistband" theo nghĩa đen có nghĩa là một dải vải bao quanh eo, đóng vai trò là vật buộc chặt hoặc yếu tố trang trí trong quần áo.
danh từ
cạp (dải vải tạo thành chỗ eo lưng của quần áo, nhất là ở đầu quần hay váy)
Phần cạp quần chun giúp tôi có thể thưởng thức bữa tối Lễ Tạ ơn trọn vẹn mà không cảm thấy khó chịu vì quá no.
Tôi đã phải vật lộn để mặc vừa chiếc quần jean bó có cạp quần chật, nhưng cuối cùng, tôi đã thắt chặt phần thân trên và bây giờ chúng vừa vặn như in.
Phần cạp quần tập yoga không cấn vào da khi tôi xoay người và duỗi người theo bài tập yêu thích của mình.
Tôi quên thắt chặt cạp quần short trước khi chạy qua công viên, và bây giờ chúng cứ tụt xuống.
Đai lưng quần dành cho bà bầu có thể mở rộng mà không mất đi tính nguyên vẹn, mang đến cho tôi một giải pháp thoải mái và hợp thời trang cho chiếc bụng đang lớn của mình.
Đai lưng quần đùi tập thể dục bảo vệ tôi khỏi bị trầy xước trong quá trình tập luyện cường độ cao.
Tôi thêm một dải cạp trang trí vào váy để tạo vòng eo thon gọn.
Tôi tránh mọi sự khó chịu bằng cách đảm bảo quần của tôi có cạp chun thoáng khí.
Phần cạp quần tây giúp giữ bụng tôi cố định khi tôi chuẩn bị cho một cuộc họp quan trọng.
Tôi nới lỏng cạp quần trong ngày làm việc bận rộn để thúc đẩy lưu thông máu và giảm nguy cơ hình thành cục máu đông.