tính từ
thật; xác thực
authentic signature: chữ ký thật
authentic news: tin thật
đáng tin
thật
/ɔːˈθentɪk//ɔːˈθentɪk/Từ "authentic" có một lịch sử hấp dẫn! Nó bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "authentikos", có nghĩa là "không che giấu hoặc che giấu". Thuật ngữ này được sử dụng để mô tả một cái gì đó là chính hãng, đúng sự thật hoặc nguyên bản. Từ "authentic" đã đi vào tiếng Anh vào thế kỷ 15, mang nghĩa là "của hoặc liên quan đến một tác giả hoặc bản gốc". Theo thời gian, thuật ngữ này được mở rộng để bao hàm nhiều nghĩa hơn, bao gồm "chính hãng", "đúng", "nguyên bản" và "authentically from the source." Trong cách sử dụng hiện đại, "authentic" thường được sử dụng để mô tả một cái gì đó trung thành với hình thức hoặc mục đích ban đầu của nó, chẳng hạn như một bữa ăn Ý đích thực hoặc một trải nghiệm xem phim đích thực.
tính từ
thật; xác thực
authentic signature: chữ ký thật
authentic news: tin thật
đáng tin
known to be real and what somebody claims it is and not a copy
được biết là có thật và những gì ai đó tuyên bố là nó chứ không phải là bản sao
Tôi không biết bức tranh có phải là thật không.
Các tài liệu có vẻ đủ xác thực.
một Picasso đích thực
Từ, cụm từ liên quan
true and accurate
đúng và chính xác
một câu chuyện xác thực về cuộc sống ở sa mạc
tiếng nói đích thực của thanh niên Mỹ da đen
Từ, cụm từ liên quan
made to be exactly the same as the original
được làm giống hệt như bản gốc
một mô hình đích thực của phố cổ
Thực hiện chuyến đi trên chiếc thuyền buồm Tây Ban Nha đích thực đến bãi biển Papagayo nổi tiếng.