tính từ
hợp pháp
legitimate child: đứa con hợp pháp
chính đáng; chính thống
legitimate purpose: mục đích chính đáng
legitimate king: vua chính thống
có lý, hợp lôgic
legitimate argument: lý lẽ có lý
ngoại động từ
hợp pháp hoá
legitimate child: đứa con hợp pháp
chính thống hoá
legitimate purpose: mục đích chính đáng
legitimate king: vua chính thống
biện minh, bào chữa (một hành động...)
legitimate argument: lý lẽ có lý