Definition of into

intopreposition

vào, vào trong

/ˈɪntuː//ˈɪntʊ//ˈɪntə/

Definition of undefined

The word "into" has a fascinating history. It is an adverb that has its roots in Old English. In Old English, the word "into" was spelled as "þanon" (pronounced "thah-non"), which was derived from the Proto-Germanic word "*thane", meaning "to go" or "to move". This Proto-Germanic word is also the source of modern English words such as "then" and "than". As English evolved, the word "þanon" gradually transformed into "into". In Middle English (circa 1100-1500), "into" was used to indicate movement from one place to another, such as "I went into the room" or "He ran into the woods". Today, "into" is a common adverb used in various contexts, including physical movement, figurative movement, and idiomatic expressions. Despite its evolution over time, the word "into" still retains its original sense of direction and motion.

Summary
type danh từ
meaningvào, vào trong
exampleto go into the garden: đi vào vườn
exampleto throw waste paper into the night: khuya về đêm
examplefar into the distance: tít tận đằng xa
meaningthành, thành ra; hoá ra
exampleto translate Kieu into English: dịch truyện Kiều ra tiếng Anh
exampleto collect broken bricks into heaps: nhặt gạch vụn để thành đống
exampleto divide a class into groups: chia một lớp thành nhiều nhóm
meaning(toán học), (từ hiếm,nghĩa hiếm) với (nhân, chia)
example7 into 3 is 21: nhân 7 với 3 là 21
example3 into 21 is 7: 21 chia cho 3 được 7
namespace

to a position in or inside something

đến một vị trí trong hoặc bên trong một cái gì đó

Example:
  • Come into the house.

    Hãy vào nhà.

  • She dived into the water.

    Cô lao xuống nước.

  • He threw the letter into the fire.

    Anh ta ném lá thư vào lửa.

  • She turned and walked off into the night.

    Cô quay người và bước đi trong màn đêm.

in the direction of something

theo hướng của một cái gì đó

Example:
  • Speak clearly into the microphone.

    Nói rõ ràng vào micro.

  • Driving into the sun, we had to shade our eyes.

    Lái xe dưới trời nắng, chúng tôi phải che mắt.

to a point at which you hit somebody/something

đến mức bạn va phải ai đó/cái gì đó

Example:
  • The truck crashed into a parked car.

    Chiếc xe tải đâm vào một chiếc ô tô đang đỗ.

to a point during a period of time

đến một thời điểm trong một khoảng thời gian

Example:
  • She carried on working late into the night.

    Cô tiếp tục làm việc đến khuya.

  • He didn't get married until he was well into his forties.

    Anh ấy đã không kết hôn cho đến khi anh ấy đã bước sang tuổi bốn mươi.

used to show a change in state

được sử dụng để thể hiện sự thay đổi trạng thái

Example:
  • The fruit can be made into jam.

    Quả có thể làm mứt.

  • Can you translate this passage into German?

    Bạn có thể dịch đoạn này sang tiếng Đức được không?

  • They came into power in 2008.

    Họ lên nắm quyền vào năm 2008.

  • She was sliding into depression.

    Cô đang rơi vào trạng thái trầm cảm.

used to show the result of an action

dùng để thể hiện kết quả của một hành động

Example:
  • He was shocked into a confession of guilt.

    Anh ta bị sốc và phải thú nhận tội lỗi.

about or in connection with something

về hoặc liên quan đến cái gì đó

Example:
  • an inquiry into safety procedures

    một cuộc điều tra về các thủ tục an toàn

used when you are dividing numbers

được sử dụng khi bạn đang chia số

Example:
  • 3 into 24 is 8.

    3 trên 24 là 8.

Idioms

be into something
(informal)to be interested in something in an active way
  • He's into surfing in a big way.
  • be into somebody for something
    (US English, informal)to owe somebody money or be owed money by somebody
  • By the time he'd fixed the leak, I was into him for $500.
  • The bank was into her for $100 000.