to put your hand quickly into something such as a bag or pocket
đưa tay vào một vật gì đó như túi xách hoặc túi quần một cách nhanh chóng
- She dived into her bag and took out a couple of coins.
Cô ấy thò tay vào túi và lấy ra một vài đồng xu.
to start or join in something without hesitating, or with enthusiasm
bắt đầu hoặc tham gia vào một việc gì đó mà không do dự, hoặc với sự nhiệt tình
- Artists must be ready to dive into the unknown.
Nghệ sĩ phải sẵn sàng dấn thân vào điều chưa biết.
- A street market is a good place to dive into the local culture.
Chợ đường phố là nơi lý tưởng để tìm hiểu về văn hóa địa phương.